Page 250 - Hóa phân tích
P. 250
2+
3+
Ph 3Fe ↔ Ph 3Fe + e
Đỏ Xanh nhạt (Ferriin)
2+
Chỉ thị này được điều chế theo tỷ lệ đương lượng của Fe và
phenanthrolin. Dẫn xuất thế của hợp chất này cho ta các chỉ thị oxy hóa – khử
tương tự hệ ferroin – ferriin.
Bảng 10.2. Một số chỉ thị oxy hóa – khử
0
Tên chỉ thị Màu của Màu của E Ind Điều kiện
IndKH IndOX
Indigo tetrasulfonat Không màu Xanh 0,36 Dung dịch acid 1M
Xanh methylen Không màu Xanh 0,53 Dung dịch acid 1M
Diphenylamin Không màu Tím 0,76 H 2SO 4 1M
Acid diphenylamin Không màu Tím đỏ 0,85 Dung dịch acid
sulfonic loãng
5,6 dimetyl feroin Xanh lá Đỏ 0,98 H 2SO 4 0,5M
(Eriglaucin A)
Ferroin Đỏ Xanh nhạt 1,11 H 2SO 4 1M
Nitro ferroin Đỏ Xanh nhạt 1,25 H 2SO 4 1M
3. Các phương pháp oxy hóa khử thường dùng
3.1. Phương pháp kali permanganat
Là phương pháp định lượng dựa vào khả năng oxy hóa khử của
permanganat ở cả trong môi trường acid, trung tính, kiềm.
3.1.1. Chuẩn độ bằng permanganat trong môi trường acid
240