Page 17 - Giáo trình môn học Tâm ly-Giao tiếp-Giáo dục sức khỏe
P. 17
* Năng lực của nhân cách:
Khi nói đến năng lực là nói đến khả năng đạt được kết quả trong hoạt động
nào đó. Muốn có kết quả thì cá nhân phải có những phẩm chất tâm lý nhất định
phù hợp với yêu cầu của hoạt động nào đó. Nếu những thuộc tính tâm lý không
phù hợp với yêu cầu của hoạt động thì không có năng lực.
Năng lực không phải là những thuộc tính cá nhân riêng lẻ mà là một tổ
hợp các thuộc tính cá nhân đáp ứng được yêu cầu cao của hoạt động. Tổ hợp
không có nghĩa là các thuộc tính đó tồn tại song song mà chúng có quan hệ và
tác động lẫn nhau, thống nhất với nhau theo yêu cầu nhất định. Trong đó có
những thuộc tính làm nền, thuộc tính chủ đạo và thuộc tính khác làm phù trợ.
Bao gồm một hệ thống các khả năng bảo đảm cho sự thành công của hoạt
động. Năng lực nói lên người đó có thể làm gì, làm đến mức nào, làm với chất
lượng ra sao. Thông thường người ta gọi năng lực là khả năng hay tài.
* Năng lực được chia ra 3 mức độ khác nhau:
– Năng lực là mức độ nhất định của khả năng con người, biểu thị khả năng
hoàn thành có kết quả công việc nào đó.
– Tài năng là mức độ năng lực cao hơn, biểu thị sự hoàn thành một cách
sáng tạo một hoạt động nào đó.
– Thiên tài là mức độ cao nhất của năng lực, mức độ hoàn chỉnh nhất, đạt
được những thành tựu tuyệt vời trong một hay nhiều hoạt động phức tạp có ý
nghĩa lớn lao đối với đời sống xã hội. Thiên tài là những sáng tạo thúc đẩy con
người tiến lên.
* Tính cách của nhân cách:
Tính cách là một thuộc tính tâm lý phức hợp của cá nhân, bao gồm một hệ
thống thái độ của con người đối với hiện thực, thể hiện trong hệ thống hành vi,
cử chỉ, cách nói năng tương ứng.
Tính cách tạo nên phong cách hành vi của con người trong môi trường xã
hội và phương thức giải quyết những nhiệm vụ thực tế của họ.
Tính cách mang tính ổn định và bền vững, tính thống nhất và đồng thời
cũng thể hiện tính độc đáo, riêng biệt điển hình cho mỗi cá nhân. Vì thế, tính
cách của mỗi cá nhân là sự thống nhất giữa cái chung và cái riêng, cái điển hình
và cái cá biệt.
10