Page 84 - Giao trinh- Chăm sóc sức khỏe người lớn 2
P. 84
+ Vết phẫu thuật có chảy máu không? Băng vết phẫu thuật có thấm dịch
không?
+ Vết phẫu thuật có sưng, nề, tấy đỏ không?
- Nhận định tình trạng tiểu tiện:
+ Người bệnh tiểu tiện chủ động hay đặt sonde tiểu?
+ Nhận định số lượng nước tiểu/24h, màu sắc nước tiểu?, tính chất nước
tiểu?
- Nhận định tình trạng các sonde dẫn lưu
+ Nhận định tình trạng dẫn lưu hố mổ: Dịch qua ống dẫn lưu có máu
không? Có nước tiểu không? Ghi nhận số lượng, màu sắc, tính chất của dịch
chảy qua sonde dẫn lưu? Nhận định tình trạng chân sonde dẫn lưu (Có chảy
máu? Có sưng nề tấy đỏ không?)
+ Nhận định tình trạng sonde niệu đạo: Ghi nhận số lượng nước tiểu 24h,
màu sắc nước tiểu?
- Nhận định kết quả cận lâm sàng: kết quả chẩn đoán hình ảnh sau phẫu
thuật? số lượng hồng cầu, bạch cầu, Ure huyết, Creatinin..v..v..?
- Nhận định tình trạng dinh dưỡng của người bệnh
- Nhận định tình trạng ăn, ngủ, vận động của bệnh nhân
2.2.2. Chẩn đoán chăm sóc thường gặp
- Nguy cơ suy hô hấp liên quan đếnđau, còn tác dụng của thuốc gây mê sau
phẫu thuật
- Nguy cơ nhiễm khuẩn vết phẫu thuật liên quan đến chăm sóc vết phẫu
thuật không đảm bảo vô khuẩn
- Nguy cơ chảy máu sau phẫu thuật liên quan đến cầm máu không tốt
- Nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiết niệu niệu liên quan đến đặt sonde niệu
đạo – bàng quang không đảm bảo vô khuẩn
- Sonde dẫn lưu không hoạt động tốt liên quan đến gập tắc sonde dẫn lưu.
- Người bệnh lo lắng liên quan đến thiếu kiến thức chăm sóc bệnh
2.2.3. Can thiệp điều dưỡng
2.2.3.1. Chăm sóc phòng suy hô hấp sau phẫu thuật
83