Page 253 - Giao trinh- Chăm sóc sức khỏe người lớn 2
P. 253

+ Thân nhiệt

                  + Tình trạng co giật

                  + Dấu hiệu xuất huyết do rối loạn đông máu

                  + Dấu hiệu liệt các dây thần kinh sọ: sụp mi, khó nói, khó nuốt...

                  + Dấu hiệu hốt hoảng, vã mồ hôi; tím môi, đầu chi...

                  - Các cơ quan:

                  + Đếm nhịp thở, biên độ và kiểu thở, SpO 2.

                  + Kiểm tra tần số và nhịp mạch, đo huyết áp

                  + Tự đi tiểu? Có cầu bàng quang? Số lượng nước tiểu/giờ hoặc số lượng nước

                  tiểu/24 giờ, tiểu máu?

                  + Tình trạng tiêu hóa: nôn ra máu, đi ngoài phân đen

                  + Tình trạng liệt cơ.

                  - Quan sát đánh giá vết cắn:

                  + Vị trí vết cắn, vết cắn chảy máu, chảy nước, bầm tím

                  + Mức độ sưng nề của chi bị cắn, hoại tử

                  + Dấu hiệu nhiễm khuẩn tại chỗ


                  1.4.1.3. Tham khảo HSBA
                  - Công thức máu.


                  - Ure, glucose, creatinin, điện giải, CK, AST, ALT.
                  - Đông máu cơ bản.


                  - Điện tim.
                  - Xét nghiệm khác tùy theo tình trạng bệnh nhân.


                  1.4.2. Chẩn đoán điều dưỡng

                  - Huyết áp hạ liên quan đến xuất huyết/ Dãn mạch do độc tố của nọc rắn/ Thoát

                  dịch ra ngoài lòng mạch/ Cơ tim bị ảnh hưởng của độc tố

                  - Khó thở liên quan đến liệt cơ hô hấp

                  - Rối loạn ý thức liên quan đến độc tố của nọc rắn/ Thiếu oxy máu não

                  - Đau, sưng nề, hoại tử tại vết cắn

                  - Nguy cơ nhiễm khuẩn

                  - Nguy cơ suy thận cấp



                                                                                                        252
   248   249   250   251   252   253   254   255   256   257   258