Page 39 - Giáo trình Huyết học
P. 39

-

                  -









                  Nguyên bào mônô                     Tiền mônô                                BC mônô

                  3. Chức năng của bạch cầu mônô
                         Cùng với các bạch cầu khác, mônô và đại thực bào tham gia hệ thống

                  miễn dịch của cơ thể qua chức năng thực bào và trình diện kháng nguyên.

                         Do các yếu tố hóa ứng động và các yếu tố do lymphô T tiết ra, các mônô-

                  đại thực bào sẽ di chuyển đến vùng mô bị tổn thƣơng. Sau khi đƣợc hoạt hóa,

                  chúng tiết ra các enzym, các thành  phần bổ thể, các yếu tố ứng động bạch cầu

                  hạt trung tính, các interferon và pyrogen. Vai trò chính của mônô-đại thực bào là

                  loại bỏ các tác nhân xâm nhập nhƣ vi khuẩn lao, nấm, ký sinh trùng, đặc biệt là

                  virus và các tế bào nhiễm virus.

                         Các mônô-đại thực bào còn có chức năng tham gia đáp ứng miễn dịch thể

                  dịch và tế bào bằng cách tiết ra những yếu tố nhƣ interleukin 1 hay yếu tố hoạt

                  hóa  lymphô.  Ngoài  ra,  chúng  còn  tiết  transcobalamin  để  vận  chuyển  vitamin
                  B12, các yếu tố hoạt hóa plasminogen, ức chế plasmin, hoạt hóa tiểu cầu...và các


                  cytokine.
                  4. Một số thay đổi của bạch cầu mônô

                  -  Rối loạn chức năng mônô thƣờng dẫn đến hậu quả giảm khả năng thực bào

                      và ảnh hƣởng đến đáp ứng miễn dịch của cơ thể, có thể gây tử vong.

                  -  Giảm mônô thƣờng ít gặp và xảy ra trong bệnh cảnh giảm bạch cầu chung

                      trong các bệnh tạo máu, bệnh tự miễn có ức chế tủy, trong nhiễm trùng nặng

                      hay sau điều trị hóa chất, xạ trị...

                  -  Tăng mônô khi số lƣợng tuyệt đối trên 1 G/l trong thời gian dài, có thể do:

                               Bệnh  lý  tạo  máu:  lơxêmi  cấp  và  kinh, u  lymphô, hội  chứng rối

                                  loạn sinh tủy.

                               Ung thƣ, bệnh tự miễn, lao...
                                                              39
   34   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44