Page 26 - Giải phẫu chức năng hệ vận động + hệ thần kinh
P. 26
5. Tương ứng với mặt phẳng đứng ngang là
A. Trục ngang.
B. Trục trưỏc-sau.
c. Trục đứng dọc.
D. Trục thắng đứng.
6. Tương ứng với mặt phẳng nằm ngang là
A. Cử động gập—duỗi.
B. Cử động dang-khép.
c. Cử động xoay trong-xoay ngoài.
D. Cử động quay vòng.
7. Mặt phang đứng dọc chia cơ thê ra làm hai nửa
A. Trước và sau.
B. Phải và trái,
c. Bụng và lưng.
D. Trên và dưới.
8. Tương ứng với mặt phang trán là cử động
A. Dang và khép.
B. Gập và duỗi.
c. Xoay trong và xoay ngoài.
D. Quay vòng.
9. Xoay quanh trục trước—sau là cử động
A. Dang và khép.
B. Gập và duỗi.
c. Xoay trong và xoay ngoài.
D. Quay vòng.
10. Xoay quanh trục đứng dọc ỉà củ động
A. Dang và khép.
B. Gập và duỗi.
c. Xoay trong và xoay ngoài.
D. Quay vòng.
11. Trong cơ thể, khớp linh động nhất là
A. Khớp chóm cầu.
B. Khớp bầu dục.
c. Khớp yên.
D. Khớp bản lề.
24