Page 38 - Dược liệu
P. 38
DƯỢC LIỆU CHỨA GLYCOSID TIM
MỤC TIÊU
1. Trình bày được định nghĩa, cấu trúc hoá học của glycosid tim
2. Trình bày được tính chất, một số phản ứng định tính glycosid tim
3. Trình bày được 5 dược liệu chứa glycosid tim theo nội dung: tên khoa học,
đặc điểm thực vật, bộ phận dùng, thành phần hoá học chính, kiểm nghiệm
dược liệu, tác dụng và công dụng.
NỘI DUNG
1. Đại cương
1.1. Định nghĩa glycosid tim.
Glycosid tim là những glycosid steroid có tác dụng đặc biệt lên tim. Ở liều điều
trị có tác dụng cường tim, làm chậm và điều hoà nhịp tim. Các tác dụng trên được gọi
là tác dụng theo qui tắc 3R của Potair (Pote) .
3R là ba chữ cái đầu 3 từ tiếng Pháp.
Renforcer = mạnh
Ralentir = chậm .
Regulariser = điều hoà.
Glycosid tim còn được gọi glycosid digitalic vì glycosid của lá cây digital
(digitalis) được dùng đầu tiên trên lâm sàng để chữa bệnh tim.
1.2. Phân bố trong thực vật
Tìm thấy trong các họ thực vật: Apocynaceae (Trúc đào), Asclepiadaceae (Thiên
lý), Euphorbiaceae (Thầu dầu), Liliaceae (Hành tỏi), Moraceae (Dâu tằm),
Ranunculaceae (Mao lương), ….
Glycosid tim có trong mọi bộ phận của cây: lá, hoa, vỏ thân, rễ, thân rễ, nhựa
mủ. Người ta còn phát hiện trong côn trùng cũng có glycosid tim nhưng côn trùng
không tổng hợp được glycosid tim mà do chúng lấy từ thức ăn (cây chứa glycosid
tim).
1.3. Cấu trúc hóa học
Glycosid tim cũng như glycosid khác có cấu trúc hoá học gồm 2 phần: aglycon và
đường.
1.3.1. Phần aglycon: chia làm 2 phần
- Nhân hydrocarbon (nhân steran): 10,13-dimethyl 18
cylopentano-perhydrophenanthren. 11 13 17
19 C D
Đính vào nhân này có các nhóm chức có oxy: C 3: có 1 9 14
OH hướng , trừ một vài chất ví dụ carpogenin, A 10 B 8 15
carpogenol, epidigitoxigenin có OH C-3 hướng α. C 14: có 3 5
OH hướng . 6
Sự oxy hóa (gắn nhóm OH hoặc carbonyl) còn có Nhaân steran
thể xảy ra thêm ở các vị trí như 1, 5, 11, 12, 16, 19. Mức độ oxy hóa ở C-19 có thể là
CH2OH, CHO, COOH. Các chất có mức độ oxy hóa khác nhau này thường cùng tồn
tại trong cùng một cây.
Nối vòng A, B: cis; B,C: trans; C,D: cis như digitoxygenin .