Page 42 - Hóa dược
P. 42

Tính chất:
                                                                                                o
                         - Bột kết tinh trắng, dễ tan trong nước. Nhiệt độ nóng chảy: 190-191 C.
                         - Hoá tính chủ yếu của nhân thơm, chức amin ở mạch thẳng và của HCl.

                  Công dụng:
                         Thuốc có tác dụng ức chế trung khu gây ho.
                         Được dùng để điều trị các chứng ho do những nguyên nhân khác nhau như viêm
                  phế quản, bệnh lao, do kích ứng..
                  Cách dùng - Liều lượng: Người lớn uống 15-30 mg/lần, 3-4 lần/ngày.

                  2. THUỐC LONG ĐỜM
                                                      NATRI BENZOAT

                  Công thức:

                                                             COONa







                                               C7H5O2Na             ptl: 144,12

                  Tên khoa học: Natri benzoat

                  Tính chất:
                         Bột vô định hình màu trắng hoặc bột kết tinh màu trắng, không mùi vị ngọt mặn,
                  dễ tan trong nước, tan trong glycerin, hơi tan trong cồn. Dung dịch trong nước có phản
                  ứng kiềm nhẹ.

                                                                                                              34
   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47