Page 207 - Hóa dược
P. 207
AMINOSID
Streptamin Streptidin 2-Deoxystreptamin
Genin
th e 4 , 5 th e 4, 6
Aminosid Spectinomycin Neomycin Kanamycin
TN Streptomycin Paromomycin Gentamycin
Lividomycin Tobramycin
Ribostamycin Sisomicin
Aminosid Dihydrostreptomycin Amikacin
BTH Dibecacin
Netilmicin
Tính chất lý hóa:
- Aminosid thân nước do phần đường. Dạng base tan được trong một số dung môi
hữu cơ song cũng tan được trong nước.
- Có tính base do phần amin của phần đường. Tạo muối với acid, đặc biệt muối
sulfat rất dễ tan trong nước.
- Bền ở pH gần trung tính, bị thủy phân chậm trong pH acid, kèm giảm hiệu lực
kháng khuẩn.
- Tạo phức màu tím với thuốc thử Ninhydrin
Định lượng:
- Bằng HPLC hoặc phương pháp vi sinh.
2-
- Phương pháp complexon (thông qua gốc SO4 ).
Tác dụng:
- Kháng sinh aminosid có hoạt phổ kháng khuẩn rộng, tác dụng mạnh với vi khuẩn
gram (-), tác dụng với vi khuẩn gram (+) kém hơn penicillin
Tác dụng tốt với vi khuẩn yếm khí gram (-), trực khuẩn gram (-), tụ cầu vàng, màng não
cầu, lậu cầu, không tác dụng với liên cầu, phế cầu, Rickettsia.
- Các aminosid không qua được màng nhày niêm mạc ruột nên không hấp thu qua
đường uống, trong trường hợp nhiễm khuẩn toàn thân dùng theo đường tiêm.
Cơ chế tác dụng:
- Ức chế quá trình sinh tổng hợp protein
199