Page 352 - Dược lý - Dược
P. 352

2.2. Dung dịch cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể

                  2.2.1. Glucose

                         Dung dịch glucose 5%; 10%; 20%; 30%; 50%

                  2.2.1.1. Tác dụng
                         Bù nước trong trường hợp cơ thể mất nước (dung dịch 5%)

                         Cung cấp năng lượng cho cơ thể (dung dịch ưu trương 10%; 20%; 30%; 50%).

                  2.2.1.2. Chỉ định
                         - Dung dịch glucose đẳng trương (5%) được dùng để bù nước, phòng và điều trị mất

                  nước do tiêu chảy cấp. Ngoài ra còn dùng để điều trị và dự phòng các trường hơp mất nước

                  nhiều hơn mất muối. Làm dung môi để pha thuốc tiêm.
                         - Dung dịch glucose ưu trương (10%; 20%; 30%; 50%) được dùng để cung cấp năng

                  lượng khi không dinh dưỡng được qua đường tiêu hóa. Trong sốc, nhu cầu năng lượng được

                  cung cấp ở giai đoạn đầu chủ yếu bằng glucid vì được hấp thu trực tiếp, sau đó là các acid

                  amin, và trong giai đoạn hồi phục là lipid.

                         Điều trị chứng hạ đường huyết do suy dinh dưỡng, do ngộ độc rượu, do tăng chuyển
                  hóa hoặc do chấn thương hay khi bị stress.

                         Làm test dung nạp glucose (uống)

                  2.2.1.3. Tác dụng không mong muốn
                         Đau tại chỗ tiêm, kích ứng tĩnh mạch, viêm tắc tĩnh mạch.

                         Rối loạn nước và điện giải (hạ kali máu, hạ magie máu, hạ phospho máu)

                         Mất nước khi truyền kéo dài hoặc quá nhanh các dung dịch ưu trương (phải tiêm

                  insulin nếu cần).

                         Các dung dịch ưu trương dễ làm viêm tắc tĩnh mạch tại nơi truyền và gây hoại tử
                  nếu truyền ra ngoài tĩnh mạch.

                  2.2.1.4. Chống chỉ định

                         Người bệnh không dung nạp glucose.
                         Mất nước nhược trương nếu chưa bù đủ các chất điện giải.

                         Ứ nước, phù.

                         Hạ kali máu.

                         Tiêm bắp, tiêm dưới da các dung dịch glucose 10-20%.


                                                                                                            345
   347   348   349   350   351   352   353   354   355   356