Page 326 - Dược lý - Dược
P. 326

3.3.4. Tác dụng không mong muốn

                         Dùng liều cao 200mg/ngày liên tục trong 2 tháng có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi

                  (đi không vững, tê cóng bàn tay, bàn chân).

                         Dùng liều 200mg/ngày kéo dài trên 1 tháng gây hội chứng lệ thuộc pyridoxin.
                  3.3.5. Chống chỉ định

                         Mẫn cảm với pyridoxin.

                  3.3.6. Cách dùng, liều dùng

                         Phòng thiếu vitamin B6: trẻ em: uống 0,5-2mg/ngày, người lớn: uống 2-10mg/ngày.

                         Đề phòng thiếu máu hoặc viêm dây thần kinh do INH: uống 10-50mg/ngày.
                         Điều trị thiếu máu nguyên bào sắt: uống 200- 600mg/ngày

                         Phụ nữ dùng thuốc tránh thai: 25 - 30mg/ngày.

                  3.4. Vitamin C (Acid ascorbic)

                         Viên  nén  100;  250;  500mg,  viên  sủi  bọt  1000mg;  thuốc  tiêm  100mg/2ml,

                  500mg/5ml
                  3.4.1. Nguồn gốc

                         Vitamin C có trong tất cả các tế bào động - thực vật, nhưng tập trung nhiều nhất ở

                  rau xanh, các loại quả tươi (ổi, cam, quýt, cà chua…), ở động vật (gan, thận…)...

                  3.4.2. Tác dụng

                         Vitamin C cần thiết cho sự phát triển bình thường các mô liên kết như sụn, xương,
                  răng, cho sự bền vững của mao mạch và của da.

                         Thiếu vitamin C dẫn đến bệnh Scorbus có biểu hiện do khiếm khuyết trong tổng hợp

                  collagen như chậm lành vết thương, khiếm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây xuất

                  huyết, bầm máu và chảy máu dưới da và niêm mạc (chảy máu chân răng)…

                         Thuốc làm tiêu hủy fibrin, tăng cường vận chuyển sắt, nâng cao sức đề kháng và giải
                  độc cho cơ thể.

                  3.4.3. Chỉ định

                         Phòng và điều trị bệnh Scorbut, chứng dễ bị chảy máu do thiếu vitamin C.

                         Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen.

                         Tăng sức đề kháng của cơ thể khi bị nhiễm độc, nhiễm khuẩn, dị ứng...



                                                                                                            319
   321   322   323   324   325   326   327   328   329   330   331