Page 63 - Giáo trình môn học Dược lâm sàng
P. 63

Bệnh thận mạn mức độ vừa (MLCT 30 – 59 ml/phút/1,73 m2) hoặc bệnh thận mạn
                mức độ nặng (MLCT < 30 ml/phút/1,73 m2)
                Chỉ số cẳng chân – cổ tay < 0,9
                Bệnh võng mạc tiến triển: xuất huyết hoặc xuất tiết, phù gai thị
                Bệnh tim mạch đã ác định
                Bệnh mạch não: đột quỵ thiếu máu cục bộ, xuất huyết não, thiếu mãu não thoáng qua
                BMV: nhồi máu cơ tim, ĐTN, tái tưới máu cơ tim
                Mảng xơ vữa qua hình ảnh
                Bệnh động mạch ngoại biên
                Rung nhĩ

               1.1.3.2. Phân tầng nguy cơ tim mạch cho người bệnh THA
                     Nguy cơ tim mạch của người bệnh được phân tầng theo mức HA, các yếu tố nguy

               cơ, tổn thương cơ quan đích và các bệnh mắc kèm.

                               Bảng 12. Phân tầng nguy cơ tim mạch của người bệnh THA

                                     Các YTNC,                           Phân độ HA (mmHg)
                  Giai đoạn          TTCQ đích,              Bình
                                        BMK              thường-cao          Độ 1           Độ 2          Độ 3
                                                                           Nguy cơ        Nguy cơ       Nguy cơ
                                 Không có YTNC          Nguy cơ thấp
                                                                             thấp        trung bình        cao
                                                                                          Nguy cơ
                Giai đoạn 1      1 – 2 YTNC             Nguy cơ thấp       Nguy cơ       trung bình     Nguy cơ
                (không biến                                               trung bình        – cao          cao
                chứng)
                                                        Nguy cơ thấp       Nguy cơ        Nguy cơ       Nguy cơ
                                 ≥ 3 YTNC                                trung bình –
                                                         – trung bình                        cao           cao
                                                                              cao
                                 TTCQ đích, BTM
                Giai đoạn 2      giai đoạn 3 hoặc          Nguy cơ                        Nguy cơ       Nguy cơ
                (bệnh không      ĐTĐ không TTCQ          trung bình –    Nguy cơ cao         cao        cao – rất
                triệu chứng)                                  cao                                          cao
                                 đích
                                 Bệnh tim mạch có
                Giai đoạn 3      triệu chứng, BTM        Nguy cơ rất     Nguy cơ rất      Nguy cơ       Nguy cơ
                (bệnh có         giai đoạn ≥ 4 hoặc           cao             cao          rất cao       rất cao
                triệu chứng)  ĐTĐ có tổn thương
                                 cơ quan đích
               Chú thích: YTNC: yếu tố nguy cơ, TTCQ: tổn thương cơ quan, BMK: bệnh mắc kèm, BTM:Bệnh
               thận mạn, ĐTĐ: Đái tháo đường.


                     Một số thang điểm đánh giá nguy cơ tim mạch có thể sử dụng như: bảng kiểm SCORE
               hay  thang  điểm  đánh  giá  nguy  cơ  tim  mạch  do  xơ  vữa  (ASCVD)  10  năm.

               Đánh giá nguy cơ tim mạch theo thang điểm SCORE được khuyến cáo cho người bệnh

               THA không có nguy cơ bệnh tim mạch cao hoặc rất cao, ĐTĐ hoặc có nguy cơ cao rõ ràng

               (ví dụ cholesterol cao) hoặc dày thất trái do THA.
   58   59   60   61   62   63   64   65   66   67   68