Page 98 - Hóa phân tích
P. 98

x   x  
                                                             .. x
                         *Giá trị trung bình:  X     1   2      5  = 54.37
                                                           5
                         *Độ lệch chuẩn:S = CV. X / 100 = 0,11

                         * Với tập số liệu nhỏ hơn 10 và độ tin cậy P = 0,95 tra bảng ta được giá trị

                  tin cậy t R tra là 0,72. Vậy giới hạn tin cậy là:

                                      S
                          CL   X   . t   = 54.33÷ 54,41
                                       N

                         Khoảng xác định hàm lượng CaCO 3(%) trong một mẫu dolomite với độ tin

                  cậy P=0,95 là 54,33÷ 54,41

                         . Nếu N >30 có thể xem như tập số liệu của mẫu thống kê là tập hợp và tập

                  hợp số liệu tuân theo phân phối chuẩn. Do vậy ở độ tin cậy thống kê 95% ta có Z =

                  1,96, nên khoảng tin cậy sẽ tính theo công thức:


                  (µ) =  x  ± 1,96.   S
                                      N
                         -  Xác  định  số  thí  nghiệm  cần  tiến  hành  để  thu  được  độ  chính  xác  mong

                  muốn:


                  Theo công thức (µ) =  x  ± t.    S
                                                    N

                  Giá trị (µ) =  x  ± t.   S   được coi là độ không chắc chắn, hay độ không đảm bảo đo
                                          N

                  của kết quả thực nghiệm. Khi số thí nghiệm đủ lớn thì giá trị này giảm được đến

                  bất kỳ giá trị nào mong muốn để  x  một mức hàm lượng chất cần phân tích cụ
                                                             
                  thể., giá trị  ,x   và độ lệch chuẩn S được cho trước. Từ đó ta sẽ tính được đại lượng

                      S
                  t.     . Tra bảng với t (p=0,95, n∞) = 1,96 sẽ tìm được N để kết quả thực nghiệm
                      N

                  có độ tin cậy cho trước.
                  3.4. So sánh từng cặp









                                                                                                              88
   93   94   95   96   97   98   99   100   101   102   103