Page 51 - Hóa phân tích
P. 51
=> E(H 3PO 4) = 98: 2 = 49
H 3PO 4 + 3NaOH Na 3PO 4 + 3H 2O
n = 3
=> E(H 3PO 4) = 98: 3 = 32,67
- Phản ứng oxy hóa khử:
2KMnO 4 + 3H 2SO 4 + 5 H 2O 2 K 2SO 4 + 2MnSO 4 + 8H 2O + 5O 2
KMnO 4 có 5 điện tử tham gia phản ứng nên n = 5
=> E(KMnO 4) = 158 : 5 = 31,6
- Phản ứng trao đổi:
Fe 2(SO 4) 3 + 3BaCl 2 3BaSO 4 ↓ + 2 FeCl 3
n = 6
E(Fe 2(SO 4) 3 ) = 400 : 6 = 66,7
Bài tập: Tính nồng độ đương lượng của dung dịch KMnO 4 20%(kl/tt) và
cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch này để pha 100ml KMnO 4 0,1N ?
Giải:
Áp dụng công thức tính nồng độ đương lượng và nồng độ phần trăm (khối
lượng/ thể tích) ta có:
Vậy nồng độ đương lượng của dung dịch KMnO 4 20% (kl/tt) là:
Thể tích dung dịch KMnO 4 20% (kl/tt) (tương ứng nồng độ 6,33 N)
cần lấy để pha thành 100ml KMnO 4 0,1N là:
42