Page 266 - Giao trinh- Chăm sóc sức khỏe người lớn 2
P. 266

- Theo dõi màu sắc số lương nước tiểu.

                         - Vỗ rung lống ngực, hướng dẫn người bệnh thở sâu, ho có hiệu quả để

                  phòng viêm phổi, xẹp phổi.

                         - Lập bảng theo dõi dấu hiệu sinh tồn theo thang điểm Glasgow, thời gian

                  theo dõi tuỳ thuộc vào tình trạng của người bệnh

                         - Đảm bảo dinh dưỡng cho người bệnh: khi người bệnh còn hôn mê nuôi

                  dưỡng qua sonde dạ dầy, nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch.

                  * Đánh giá:

                         Người bệnh chấn thương sọ não được đánh giá là chăm sóc tốt khi:

                         - Được theo dõi và phát hiện kịp thời khối máu tụ tái phát trong não.

                         - Đảm bảo tốt đường thở, tránh được phù não, được nuôi dưỡng tốt.

                  7.2.4. Thực hiện kế hoạch chăm sóc

                  7.3. Sau phẫu thuật 24 giờ đầu

                  7.3.1. Nhận định người bệnh

                         -  Nhận  định  về  tri  giác  của  người  bệnh  dựa  vào  thang  điểm  Glasgow.

                  Đánh giá tiến triển của người bệnh.


                         - Nhận định tình trạng toàn thân, dấu hiệu sinh tồn ?
                         - Tình trạng thông khí tốt hay không?


                         -  Tình  trạng  vết  phẫu  thuật  như  thế  nào  ?  chảy  máu  nhiễm  trùng  hay
                  không?


                         - Tình trạng ống nội khí quản, sonde dạ dầy,niệu đạo bàng quan như thế
                  nào?


                  7.3.2. Chẩn đoán chăm sóc

                         - Người bệnh có rối loạn về tri giác

                         - Nguy cơ chảy máu nội sọ tái phát.

                         - Nguy cơ tắc đường thở, giảm thông khí do tăng tiết đờm dãi, dị vật …

                         - Nguy cơ trào ngược hô hấp  do người bệnh nôn trong lúc hôn mê.

                         - Người bệnh nôn đau đầu

                         - Người bệnh có vết thương vùng đầu, mặt.

                  7.3.3. Lập kế hoạch chăm sóc



                                                                                                        265
   261   262   263   264   265   266   267   268   269   270   271