Page 150 - Giao trinh- Chăm sóc sức khỏe người lớn 2
P. 150

- Sơ cứu

                         + Gảm đau cho người bệnh bằng thuốc giảm đau toàn thân hoặc gây tê

                  đám rối thần kinh cánh tay.

                         + Bất động chi gãy bằng nẹp tương ứng, đúng nguyên tắc.

                         + Vận chuyển nhẹ nhàng tránh đau đớn tổn thương thêm, chỉ vận chuyển

                  sau khi đã bất động, đề phòng gãy kín thành gãy hở do bất động không tốt.

                         - Hướng điều trị gãy cổ phẫu thuật, gãy ngang ít di lệch ở người già.

                         + Loại gãy xương này dễ liền vì có nhiều cơ và gần tim, song di chứng

                  viêm dính quanh khớp vai lại rất nặng làm mất cơ năng khớp vai, không dạng

                  vai được tốt

                         + Khi điều trị chú ý ngăn ngừa biến chứng ở phần mềm quanh vai.

                         - Hướng điều trị gãy cổ xương cánh tay loại gãy chéo

                         + Bất động bằng bột 6 đến 8 tuần

                         + Phương pháp phẫu thuật kết hợp xương : đối với gãy phức tạp , gãy hở ,

                  tổn thương mạch máu, thần kinh, sau kéo nắn bó bột thất bại.

                  2. Gãy thân hai xương cẳng tay


                         2.1. Định nghĩa
                         - Là gãy ở vùng màng liên cốt dưới lồi củ nhị đầu 2 cm và trên khớp cổ


                  tay 4 cm.
                         2.2. Nguyên nhân


                         - Chấn thương trực tiếp gây gãy xương: thường gặp do tai nạn giao thông,
                  tai nạn sinh hoạt, tại nạn lao động,


                         - Chấn thương gián tiếp: thường gặp do tư thế ngã chống tay xuống nền

                  cứng , hay gặp ở trẻ em.

                         2.3. Triệu chứng

                         - Cơ năng:

                         + Đau xảy ra ngay sau khi bị chấn thương, đỡ đau sau khi được bất động

                         + Giảm hoặc mất cơ năng cẳng tay, ảnh hưởng nhiều đến động tác sấp

                  ngửa cẳng tay.

                         - Thực thể:



                                                                                                        149
   145   146   147   148   149   150   151   152   153   154   155