Page 149 - Giao trinh- Chăm sóc sức khỏe người lớn 2
P. 149

- Cơ năng:

                         + Đau xảy ra ngay sau khi chấn thương, đỡ đau sau khi được bất động.

                         + Giảm hoặc mất cơ năng cánh tay.

                         - Thực thể:

                         + Gãy cổ phẫu thuật: đường gãy nằm ngang, gài nhau, nằm dưới chỗ bám

                  cơ ngực to. Trên 2/3 số người bị gãy ở cổ phẫu thuật là các bà cụ già sau khi ngã

                  đạp vai xuống nền đất. Di lệch ít nên khi khám không rõ biến dạng, sung nề và

                  máu tụ ít, ấn tại chỗ đau. Gõ dồn từ dưới khuỷu tay lên thấy đau chói tại nơi gãy.

                  Củ động vai vẫn được song có hạn chế

                         + Gãy cổ xương cánh tay kiểu dạng: hay gặp ở người lớn. Khám hõm

                  nách sờ thấy đầu xương nhọn.Khuỷu rời xa thân mình. Không thấy dấu hiệu lò

                  so khi ấn nhẹ khuỷu khép vào thân mình như đối với trật khớp vai

                         + Gãy cổ xương cánh tay kiểu khép: hay gặp ở thiếu nhi hơn. Có thể thấy

                  đầu sắc nhọn của đầu ngoại vi ở dưới da cơ delta. Trục thân xương cánh tay

                  khép vào thân mình.

                         + Khám có thể thấy điểm đau chói tại nơi xương gãy, có tiếng lạo sạo


                  xương gãy, cánh tay có cử động bất thường khi cố vận động cánh tay.
                         - Triệu chứng cận lâm sàng.


                         + Chụp cánh tay ở 2 tư thế thẳng và nghiêng để xác định vị trí gãy, đường
                  gãy và hướng di lệch.


                         + Làm xét nghiệm công thức máu, máu đông, máu chảy, xét nghiệm HIV.

                         1.4. Biến chứng

                         - Liệt thần kinh quay

                         + Cẳng tay không ngửa được

                         + Cổ tay rủ hình cổ cò

                         + Ngón cái không dạng được.

                         + Đốt một ngón tay không duỗi được.

                         + Mất cảm giác mu tay

                         - Tổn thương mạch máu (hiếm gặp).

                         1.5. Hướng điều trị



                                                                                                        148
   144   145   146   147   148   149   150   151   152   153   154