Page 117 - Giao trinh- Chăm sóc sức khỏe người lớn 2
P. 117
+ Vết phẫu thuật của bệnh nhân ở vị trí nào? Độ dài của vết phẫu thuật
(cm)?
+ Bệnh nhân còn đau vết phẫu thuật không?
+ Vết phẫu thuật có chảy máu không? Băng vết phẫu thuật có thấm dịch
không?
+ Vết phẫu thuật có sưng, nề, tấy đỏ không?
- Nhận định tình trạng tiểu tiện:
+ Người bệnh tiểu tiện chủ động hay đặt sonde tiểu?
+ Nhận định số lượng, màu sắc, tính chất nước tiểu?
- Nhận định tình trạng các ống dẫn lưu
+ Nhận định số lượng sonde dẫn lưu? Vị trí đặt sonde dẫn lưu?
+ Nhận định tình trạng dẫn lưu hố mổ: Dịch qua ống dẫn lưu có máu
không? Ghi nhận số lượng, màu sắc, tính chất của dịch chảy qua ống dẫn lưu?
Nhận định tình trạng chân sonde dẫn lưu (có chảy máu? Có sưng nề tấy đỏ
không?)
+ Nhận định tình trạng sonde niệu đạo: Ghi nhận số lượng nước tiểu 24h,
màu sắc nước tiểu?
- Nhận định kết quả cận lâm sàng: kết quả chẩn đoán hình ảnh sau phẫu
thuật? số lượng hồng cầu, bạch cầu, Ure huyết, Creatinin..v..v..?
- Nhận định tình trạng ăn, ngủ, vận động của bệnh nhân
2.2.2. Chẩn đoán chăm sóc thường gặp
- Nguy cơ suy hô hấp liên quan đến nằm không đúng tư thế, đau sau phẫu
thuật, còn tác dụng của thuốc vô cảm...
- Nguy cơ chảy máu hố thận, bàng quang liên quan đến cầm máu không tốt
- Nguy cơ chảy máu vết phẫu thuật liên quan đến cầm máu không tốt
- Nguy cơ nhiễm khuẩn vết phẫu thuật liên quan đến chăm sóc vết phẫu
thuật không đảm bảo vô khuẩn.
- Sonde dẫn lưu hoạt động kém liên quan đến tắc, gập sonde dẫn lưu
- Thiếu hụt dinh dưỡng liên quan đến ăn kém
- Người bệnh lo lắng do thiếu kiến thức về bệnh
116