Page 179 - Giáo trình môn học vi sinh vật học
P. 179

HELICOBACTER PYLORI



               MỤC TIÊU HỌC TẬP

               1. Trình bày được được các phương pháp chẩn đoán vi sinh vật đối với H. pylori.

               2. Mô tả được đặc điểm sinh học của vi khuẩn Helicobacter pylori (HP).

               3. Diễn giải được cơ chế gây bệnh và tính chất dịch tễ học của HP.
               4. Trình bày được các nguyên tắc phòng và điều trị HP.



               1. Đặc điểm sinh học

               1.1. Hình thể

                       H. pylori là vi khuẩn hình xoắn, hơi cong, Gram âm, đường kính từ 0,3 - 1,0, dài

               1,5 - 5 m. H. pylori di động trong môi trường lỏng nhờ một chùm lông ở một đầu, thông

               thường chúng có từ 2 đến 6 lông.
               1.2. Nuôi cấy

                       H. pylori là loài vi khuẩn rất khó nuôi cấy. Khi nuôi cấy, cần môi trường giàu chất

               dinh dưỡng và một số yếu tố đặc biệt. Bên cạnh môi trường chọn lọc đặc hiệu, H. pylori

               rất cần khí trường thích hợp như 5% O , 7 % CO , 8% H , 70% N  và 10% các khí khác.
                                                        2
                                                                   2
                                                                                     2
                                                                           2
                                       o
               Nhiệt độ thích hợp 37 C. Khuẩn lạc của H. pylori trên môi trường đặc thì trong hoặc
               xám nhạt, đôi khi gây tan máu, đường kính của khuẩn lạc khoảng 1 mm, xuất hiện sau
               48 - 72 giờ.

               1.3. Đặc điểm hoá sinh

                        H. pylori không phân giải hydrat carbon, có enzym urease hoạt động rất mạnh.

               Đây là đặc điểm quan trọng để phân biệt H. pylori với Campylobacter. H. pylori có thể
               sống lâu trong môi trường acid nhờ sự có mặt của urease. H. pylori còn có hoạt tính mạnh

               về catalase, phosphatase kiềm và acid, cytocrom oxidase, không khử được nitrat cũng

               như không phân giải hippurat.

               1.4. Khả năng đề kháng






                                                            179
   174   175   176   177   178   179   180   181   182   183   184