Page 92 - Kiểm nghiệm thuốc
P. 92

Pha chế các dung dịch màu chuẩn

                            Dùng 3 dung dịch gốc để pha 5 dung dịch màu chuẩn theo Bảng 8.

                                                             Bảng 8. Các dung dịch màu chuẩn
                   Dung dịch  màu               Dung dịch gốc (ml)                     Dung dịch acid

                        chuẩn            Màu vàng       Màu đỏ     Màu xanh      hydrocloric 1% (kl/tt) (ml)

                  N (nâu)                    30           30           24                     16

                  VN (vàng nâu)              24           10            4                     62

                  V (vàng)                   24            6            0                     70

                  VL (vàng lục)              96            2            2                     0

                  Đ (đỏ)                     10           20            0                     70


                     Pha chế các dung dịch màu đối chiếu

                            Dùng 5 dung dịch màu chuẩn pha các dung dịch màu đối chiếu theo các bảng

                     9.a đến  9.e sau đây:

                                             Bảng 9.a. Dung dịch màu đối chiếu N

                       Dung dịch màu          Dung dịch chuẩn         Dung dịch acid hydrocloric 1%
                           đối chiếu             màu N (ml)                          (ml)

                              N1                     75,0                            25,0

                              N2                     50,0                            50,0

                              N3                     37,5                            62,5

                              N4                     25,0                            75,0

                              N5                     12,5                            87,5
                              N6                     5,0                             95,0

                              N7                     2,5                             97,5

                              N8                     1,5                             98,5

                              N9                     1,0                             99,0



                                            Bảng 9.b. Dung dịch màu đối chiếu VN


                                                                88
   87   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97