Page 96 - Dược liệu thực hành
P. 96

Phụ lục 2


                          PHIẾU ĐÁNH GIÁ CÁC BƯỚC SOI BỘT DƯỢC LIỆU

                  Các bước chấm như sau:
                  - Mức 0: không đạt :  0 điểm
                  - Mức 1: đạt                 : 1 điểm
                  - Mức 2: đạt loại tốt : 2 điểm
                  - Điểm chuẩn = 8 + (số đặc điểm cần xác định) x2


                                                                                               MỨC ĐỘ ĐẠT
                     TT                     CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
                                                                                             0        1        2
                           Nhỏ 1 đến 2 giọt nước cất bằng ống nhỏ giọt lên giữa
                           phiến kính. Lấy ít tinh bột bằng kim mũi mác cho vào
                      1
                           giọt nước cất trên.Nghiền các hạt tinh bột bằng kim
                           mũi mác cho tơi đều trong nước cất.
                           Đậy lam kính lên trên giọt bột cần soi sao cho các hạt
                      2    tinh bột tản đều và không đọng bọt khí.Điều chỉnh
                           nước trên phiến kính để tiêu bản chuẩn.

                           Đặt tiêu bản lên trên mâm kính và cố định bằng 2 cặp
                      3
                           kính.Chỉnh kính hiển vi đúng cách để soi tiêu bản.

                           Soi bằng kính vật có độ phóng đại  X10 , lấy được vi
                      4
                           trường để chỉ ra đặc điểm vi học.
                           Xác định đặc điểm
                      5
                           Đặc điểm 1…………………………


                           Đặc điểm 2…………………………


                           Đặc điểm 3…………………………

                           Đặc điểm 4…………………………




                           Đặc điểm 5…………………………

                                               Tổng điểm chuẩn:                           Tổng điểm đạt :

                  Quy ra điểm 10: (Điểm đạt/ điểm chuẩn) X 10
                  Sinh viên đạt yêu cầu: đạt từ 5 điểm trở lên



                                                                89
   91   92   93   94   95   96   97   98   99   100   101