Page 198 - Bào chế
P. 198

Dùng nước làm môi trường thử, cho đĩa vào mỗi ống thử. Nếu không có chỉ dẫn
                  khác, viên bao phim phải rã trong 30 phút, viên bao khác phải rã trong 60 phút.

                         Nếu có viên nào không rã thì thử lại với 6 viên khác, thay nước bằng dung dịch
                  acid hydrocloric 0,1 N (TT). Chế phẩm đạt yêu cầu nếu 6 viên đều rã hết.

                         Viên nén nhai có bao không phải thử độ rã.
                  Các yêu cầu kỹ thuật khác

                         Theo yêu cầu kỹ thuật chung của thuốc viên nén và theo chuyên luận riêng.
                  3.1.7. Viên bao tan trong ruột

                  Tính chất
                         Viên bao tan trong ruột phải đạt các tính chất chung của viên bao.

                  Độ hòa tan
                         Viên nén chứa các hạt, pellet bao tan trong ruột phải tiến hành thử độ hòa tan để
                  kiểm tra sự giải phóng dược chất theo Phụ lục 11.4 – DĐVN 4  “Phép thử độ hòa tan
                  của viên nén và viên nang” và theo chuyên luận riêng.

                  Độ rã
                         Viên nén có vỏ bao tan trong ruột phải đáp ứng yêu cầu về độ rã qui định trong
                  chuyên luận Phép thử độ rã của viên bao tan trong ruột (Phụ lục 11.7- DĐVN 4).
                  Các yêu cầu kỹ thuật  khác

                         Theo yêu cầu kỹ thuật chung của thuốc viên nén và theo chuyên luận riêng.
                  3.1.8. Viên nén tác dụng kéo dài

                  Độ hòa tan
                         Phải thử độ hòa tan theo chuyên luận riêng để chứng minh sự giải phóng dược
                  chất.

                  Các yêu cầu kỹ thuật khác
                         Theo yêu cầu kỹ thuật chung của thuốc viên nén và theo chuyên luận riêng.

                  3.2. Tiêu chuẩn nhà sản xuất
                        Để nâng cao chất lượng viên nén, đảm bảo đồng nhất giữa các lô mẻ sản xuất,
                  các nhà sản xuất còn đưa ra một số chỉ tiêu chất lượng khác cho viên nén như:

                  3.2.1. Độ mài mòn
                        Thử theo thiết bị ERWEKA hoặc các dụng cụ tương tự (hình 12.6).




















                                                                                                        195
   193   194   195   196   197   198   199   200   201   202   203