Page 166 - Sự hình thành bệnh tật và sự phục hồi
P. 166
UI/ngày.
Trẻ em: tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh
mạch 50.000 UI/kg/ngày, 3-4
lần/ngày.
Benzathin Dung dịch treo, bột Tiêm bắp sâu.
benzyl pha tiêm 600.000; * Người lớn:
penicillin 1.300.000; 3.400.000 Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
Là dẫn chất IU. /lọ 1.300.000 IU. /lần duy nhất
của penicillin Phòng thấp khớp tái phát:
G được gắn 1.300.000 IU. /lần, 3-4 tuần/lần
thêm procain Giang mai giai đoạn đầu:
để kéo dài tác 3.400.000IU. /lần duy nhất tiêm tại
dụng 3 vị trí
* Trẻ em:
Viêm đường hô hấp trên 35.000 -
50.000 IU. / kg /lần duy nhất
Phòng thấp khớp: 35.000 - 50.000
IU. / kg/lần, 3-4 tuần/lần
Giang mai bẩm sinh: 50.000 IU.
/kg/lần/tuần trong 3 tuần.
Ampicilin Viên nén, viên nang * Người lớn: Uống 3- 4g/ngày chia
0,35; 0,5g thuốc bột làm 4 lần trước bữa ăn 30 phút
pha tiêm 0,35; 0,5; Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 0,5 -
1g/lọ 1g/lần, ngày 3-4 lần.
* Trẻ em: 50mg/kg / ngày.
Amoxicilin Nang 250, 500mg; Người lớn: 250 - 500mg/lần, cách 8
viên nén 125, 250, giờ uống 1 lần.
500mg và 1g; bột Trẻ em đến 10 tuổi: 125 -
pha tiêm 500mg và 250mg/lần, cách 8 giờ uống 1 lần.
1g
166