Page 295 - Hóa phân tích
P. 295

Đại lượng đặc trưng cho mức độ di chuyển của các chất phân tích là hệ số

                  lưu giữ R f. Trị số của nó được tính bằng tỉ lệ giữa khoảng cách di chuyển của chất

                  phân tích và khoảng cách di chuyển của pha động.

                                                                      d
                                                                R     R
                                                                  f
                                                                      d
                                                                       M
                         Trong đó:   d R: Khoảng cách từ điểm xuất phát đến tâm vết phân tích (cm)

                                        d M: Khoảng cách từ điểm xuất phát đến mức dung môi pha động


                                (đo trên cùng đường đi của vết, tính bằng cm).
                                        R f: có giá trị dao động giữa 0 và 1.


                  + Pha tĩnh của SKLM: Pha tĩnh của SKLM là các hạt có kích thước 10-30  m được
                                                                                                      
                                                                                          
                  rải đều và kết dính thành lớp mỏng đồng nhất dày khoảng 250  m trên giá đỡ hình
                  vuông. Bản mỏng có sẵn trên thị trường có kích thước khác nhau thường 5 – 20 cm,

                  nhiều khi có đưa thêm các chất phát huỳnh quang không tan vào pha tĩnh để dễ

                  phát hiện chất phân tích.

                         Bảng 11.3: Một số chất thường dùng làm pha tĩnh cho SKLM kèm theo cơ

                  chế sắc ký và ứng dụng. Phổ biến nhất vẫn là silica (SiO 2) và alumina (Al 2O 3).

                                       Bảng 11.3. Một số pha tĩnh trong sắc ký lớp mỏng

                         Pha tĩnh               Cơ chế                     Ứng dụng phân tích

                  Silica                     Hấp phụ         Acid amin, hydrocarbon, alcaloid, vitamin

                  Dẫn chất siloxan           Phân bố         Các chất ít phân cực


                  Cellulose                  Phân bố         Acid amin, carbohydrat, nucleotid
                  Alumina                    Hấp phụ         Hydrocarbon, alcaloid, chất màu thực phẩm,


                                                             lipid.

                  Cát biển                   Phân bố         Đường, acid béo

                  Cellulose trao đổi ion  Trao đổi ion  Acid nucleic, nucleotid, ion kim loại,

                                                             halogenid

                  Gel sephadex               Loại cỡ         Polymer, protein, phức kim loại.



                                                                                                            285
   290   291   292   293   294   295   296   297   298   299   300