Page 15 - Giáo trình môn học tai mũi họng
P. 15

- Mũi : Hốc mũi đầy mủ nhầy, niêm mạc mũi phù nề. Khối u màu hồng nhạt, che

                    lấp một phần hoặc toàn bộ cửa mũi sau.

                    - Họng: Thành sau họng có các hạt lympho. Có mủ từ vòm chảy xuống.

                    - Nội soi vòm thấy  V.A sùi to bám đầy mủ.

                    - Trẻ có thể có bộ mặt V.A: Trán dô, mũi tẹt, răng vẩu, môi dầy, cằm tụt.

                    4.3. Cách điều trị

                    - Viêm V.A cấp: Điều trị nội khoa.

                    + Nhỏ mũi ( sau khi làm sạch nhầy mũi ứ đọng)

                                      º
                    + Nếu sốt ≥ 38,5 C, đe doạ biến chứng thì cho kháng sinh, hạ nhiệt.
                    + Nạo V.A khi: Viêm V.A tái phát nhiều lần(>5 lần/ năm).V.A có biến chứng.

                    -  Viêm  V.A  mạn  tính  (Viêm V.A  quá phát): Điều trị ngoại khoa. Giải quyết

                    nguyên nhân bằng nạo tổ chức V.A quá phát.

                    4.4.Giáo dục sức khoẻ

                    + Bệnh hay gặp ở trẻ nhỏ khi thay đổi thời tiết, khi bị lạnh.

                    + Ảnh hưởng của bệnh với sự phát triển của trẻ. Trẻ kém phát triển về tinh thần


                    và thể chất: học hành lơ đãng, kém nhanh nhẹn, ít tập trung, cơ thể gầy yếu.
                    + Hướng dẫn cách phòng bệnh. Vệ sinh mũi họng, răng miệng, nhỏ thuốc mũi,


                    tránh lạnh, ăn uống tốt để tăng cường sức đề kháng.


                    5.VIÊM HỌNG VÀ VIÊM AMIĐAN

                    5.1. Đại cương

                    - Viêm họng - aminđan là bệnh thường gặp đặc biệt vào mùa đông khi thời tiết


                    thay đổi. Bệnh có thể gặp riêng biệt hoặc phối hợp với viêm V.A, viêm mũi, viêm
                    xoang.


                    -  Nguyên nhân : Do virus, vi khuẩn, thường nặng hơn  do liên cầu khuẩn Beta tan
                    huyết nhóm A.


                    -  Yếu tố nguy cơ: hút thuốc, uống rượu, tiếp xúc hóa chất hoặc khi trời lạnh.
                    5.2.Triệu chứng

                                                                                                             9
   10   11   12   13   14   15   16   17   18   19   20