Page 20 - Giáo trình môn học tai mũi họng
P. 20

Từng lúc hay thường xuyên.

                                  Trẻ có há miệng để thở, bỏ bú hoặc bú  không liên tục ( do ngạt tắc

                                  mũi  người bệnh không thở mũi được)?. Liên tục hay thỉnh thoảng?

                                  Nhỏ thuốc co mạch có đỡ không.

                                  Có đau đầu không? vị trí, tính chất và thời gian đau như thế nào?

                                  Đêm ngủ có ngáy to hay không?

                    + Chảy mũi: Có chảy mũi không, từ bao giờ?

                                  Chảy một bên hay hai bên?

                                  Chảy từng đợt hay thường xuyên?

                                  Số lượng nhiều hay ít.

                                  Tính chất của chảy mũi: liên tục hay từng đợt, mũi nhày hay mũi mủ,

                                  có lẫn máu không? có mùi thối không?

                    + Ngửi: người bệnh có giảm ngửi không, mức độ.

                    + Đau họng: Có đau rát họng hoặc không nuốt được ? Có tiền sử đau khớp hoặc

                                   sưng khớp không?


                    - Thăm khám:
                    + Đếm nhịp thở: Xem có co rút ở hố thượng đòn, hõm ức, khoang liên sườn


                    không? Có tím tái không
                    + Soi mũi trước:


                                  Xem có dịch mủ ở sàn mũi, hốc mũi, các khe cuốn, tính chất mủ.
                                  Niêm mạc mũi: màu sắc, phù nề. Đặt co cuốn có co hay không, mức


                    độ.

                                  Hốc mũi 2 bên có dịch mủ nhầy xanh hoặc vàng, khối màu hồng che

                                  lấp cửa mũi sau.Trong hốc mũi có polyp, khối u, vẹo vách ngăn.

                                  Sờ ấn các vị trí tương ứng với xoang xem người bệnh có đau không?

                                  Đầu trên cung lông mày (xoang trán), hố nanh (xoang hàm), góc

                                  trong hốc mắt (xoang sàng trước).


                                                                                                            14
   15   16   17   18   19   20   21   22   23   24   25