Page 43 - Giáo trình môn học chăm sóc sức khỏe cộng đồng
P. 43

4.  Quản lý thông tin y tế

                     4.1. Hệ thống quản lý thông tin y tế tại tuyến cơ sở

                     4.1.1. Sổ khám bệnh A1/YTCS

                              Các chỉ số lấy từ sổ A1                   Mục đích sử dụng các chỉ số

                     -  Bình      quân      số     lần     khám  -  Xây dựng kế hoạch y tế

                        bệnh/người/năm                              -  Dự báo dịch bệnh

                     -  Số lượt khám, điều trị nội/ngoại trú        -  Đánh giá kết quả của các

                     -  Số lượt cấp cứu, chuyển viện                   chương trình y tế


                     -  Năng suất làm việc ở cơ sở                  -  Đánh giá hiệu quả hoạt động
                     -  Mô hình bệnh tật: tỷ lệ mắc và chết            của cơ sở y tế


                        theo  bệnh,  theo  tuổi,  mùa,  vùng,  -  Phục  vụ  công  tác  nghiên  cứu
                        nghề nghiệp                                    khoa học


                     -  Tình hình sử dụng thuốc tại trạm y

                        tế

                     4.1.2. Sổ tiêm chủng vac-xin trẻ em A2.1/YTCS


                             Các chỉ số lấy từ sổ A2.1                  Mục đích sử dụng các chỉ số

                     -  Số trẻ/tỷ lệ được tiêm chủng đầy đủ  -  Đánh giá kết quả chương trình

                     -  Số trẻ/tỷ lệ không được tiêm chủng             TCMR

                        đầy đủ                                      -  Đánh giá chất lượng dự phòng

                                                                    -  Xây dựng kế hoạch


                     4.1.3. Sổ khám thai A3/YTCS

                                Các chỉ số lấy từ sổ A3                  Mục đích sử dụng các chỉ số

                     -  Tổng số PN có thai                             -  Phát hiện nguy cơ của bà mẹ

                     -  Tổng số lần khám thai                             trước và trong khi sinh

                     -  Số  bà  mẹ  khám  đủ  3  lần  trong  suốt  -  Theo dõi tiêm phòng uốn ván

                        thai kỳ                                        -  Phát  hiện  nguy  cơ  của  thai

                     -  Số  bà  mẹ  được  tiêm  phòng  uốn  ván           nhi

                                                                 43
   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47   48