Page 32 - Giáo trình môn học chăm sóc sức khỏe cộng đồng
P. 32
- Tình hình xử lý nước thải
- Số nguồn phát ra độc hại, ô nhiễm môi trường (nhà máy, bãi rác, hộ gia
đình có nghề phụ gây ô nhiễm môi trường, kho hóa chất...) và tỷ lệ/số dân
bị ảnh hưởng...
- Mức độ sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất và các hoạt động gây ô
nhiễm môi trường
- Tình trạng nhiễm phân/nhiễm bẩn ở các nhà trẻ…
2.5. Thông tin về thực hiện các dịch vụ y tế
Phần này gồm các thông tin liên quan đến tình hình sử dụng dịch vụ y tế
của cộng đồng. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà các thông tin cần thu
thập/xem xét có thể thay đổi, dưới đây là một số thông tin tham khảo:
- Số lượt khám/chữa bệnh tại các cơ sở y tế
- Số bệnh nhân nội/ngoại trú
- Hiệu suất sử dụng giường bệnh
- Số lượt/tỷ lệ trẻ được tiêm chủng các loại vaccine…
- Số lượt/tỷ lệ thai phụ được khám thai ít nhất 3 lần trong thời gian mang
thai, số lương/tỷ lệ thai phụ được tiêm phòng uốn ván đầy đủ.
- Số lượt/tỷ lệ hộ gia đình tiếp cận các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình
- Số lượt/tỷ lệ người dân được truyền thông - giáo dục sức khỏe
- Các chương trình bảo vệ và nâng cao sức khỏe được thực hiện tại địa
phương…
2.6. Thông tin về nguồn lực y tế
Phần này gồm các thông tin liên quan đến tình hình cung cấp dịch vụ
chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà các
thông tin cần thu thập/xem xét có thể thay đổi, dưới đây là một số ví dụ:
- Số cán bộ y tế; số cán bộ y tế bình quân/100.000 dân
- Trình độ của cán bộ y tế (số tiến sỹ, thạc sĩ…)
- Hoạt động đào tạo/đào tạo lại cho cán bộ y tế…
32