Page 44 - Giao trinh- Chăm sóc sức khỏe người lớn 2
P. 44
- Người bệnh có đau không? Vị trí, tính chất cơn đau? Hướng lan? (ví dụ: đau
quặn vùng thắt lưng lan xuống dưới).
- Người bệnh có đái máu? đái rắt? đái đục? đái buốt?
- Người bệnh đái không tự chủ hay tự chủ?
- Số lượng nước tiểu/ 24 giờ? (đánh giá đái ít, vô niệu? bí đái)? Màu sắc?
4.1.2. Thăm khám
* Quan sát:
- Thể trạng chung: chiều cao, cân nặng
- Màu sắc da, niêm mạc?
- Tình trạng môi lưỡi?
- Tính chất màu sắc nước tiểu?
- Có phù không?
* Khám:
- Đo huyết áp - mạch - nhiệt độ - nhịp thở.
- Đo lượng nước tiểu 24 giờ.
- Dấu hiệu mất nước?
- Các dấu hiệu khác như tinh thần (tỉnh táo? rối loạn tâm thần? hôn mê?
Glasgow?), điểm đau niệu quản,…
4.1.3. Thu thập thông tin tham khảo hồ sơ bệnh án
- Chẩn đoán của bác sĩ
- Các kết quả xét nghiệm
+ Huyết học: Hồng cầu, bạch cầu, lắng máu
+ Sinh hóa máu: Ure, creatinin, điện giải đồ
+ Nước tiểu: Protein, hồng cầu, bạch cầu, trụ hạt, vi khuẩn
+ Xquang thận
+ Siêu âm ổ bụng
+ Soi bàng quang
- Thuốc điều trị chủ yếu: Kháng sinh, lợi tiểu, thuốc hạ áp, dịch truyền….
43