Page 270 - Giáo trình môn học vi sinh vật học
P. 270

Nhóm này thường gây tổn thương ở phổi, bệnh này gặp ở châu úc, châu Mỹ và

               châu Âu. Mầm bệnh gây nên sốt "Q" là R. burnetii (còn gọi là R. diapoprica, Coxiella

               burnetii). Nơi khư trú và sinh sản của mầm bệnh là nguyên sinh chất tế bào. Môi giới

               truyền bệnh rất phong phú: Ixodidae, Argasodae và Gamasoidae (môi giới giữa động vật
               và chim). ổ chứa chủ yếu là Ixodidae.

                   -  Nhóm gây bệnh sốt hầm hào (Trench fever).

                       + Sốt hầm hào: sốt từng đợt cách nhau 4 ngày: Mầm bệnh là R. quintana. Môi giới

               truyền bệnh là rận. ổ chứa là người, người có thể mang mầm bệnh lâu dài.

                       + Bệnh sốt cực độ do ve truyền (Ixodo - Rickettsiosis paroxismalis): Mầm bệnh
               là  Rickettsia  hay  Dermacentroxenus.  Môi  giới  truyền  bệnh  là  ve  Ixodes  ricinus  và

               chuột đồng.

                   -  Nhóm gây bệnh cho súc vật:

                       Nhóm này thường gây bệnh cho động vật có sừng như dê, cừu và gây bệnh cho

               chó. Mầm bệnh là R. ruminantium, thường gây nên tràn dịch màng tim của các động vật
               có sừng.

               2. Miễn dịch

                       Các kháng nguyên khác nhau phát triển trong các tổ chức của cơ thể nhiễm trùng

               hoặc sau khi tiêm vacxin. Xuất hiện các kháng thể ngưng kết, kháng thể hòa tan đặc hiệu

               và có khả năng chống lại bệnh nhiễm trùng. Nhiễm khuẩn Rickettsia gây nên sốt phát ban
               có khả năng tạo ra miễn dịch mạnh mẽ và lâu dài.

               3. Vai trò gây bệnh

               3.1. Khả năng gây bệnh

                       - Gây bệnh cho người

                       Các Rickettsia gây bệnh có thể gây nhiễm với những tiến triển khác nhau, biểu
               hiện dưới dạng có sốt, thường kèm theo  phát ban điển hình  ở da. Đặc biệt  đa số các

               trường hợp bệnh đều có tổn thương ở mạch máu nhỏ kiểu viêm hoặc viêm tắc mao mạch.

                    - Gây bệnh cho động vật







                                                            270
   265   266   267   268   269   270   271   272   273   274   275