Page 106 - Giáo trình môn học Ký sinh trùng
P. 106

(hoặc động vật) ăn phải cá có ấu trùng nang chưa được nấu chín, ấu trùng này

                  vào dạ dày, xuống ruột nở ra sán lá ruột trưởng thành ký sinh ở đó .

                  5.3. Đặc điểm dịch tễ học

                  5.3.1.  Phân bố

                  5.3.1.1. Trên thế giới

                        Sán lá ruột nhỏ ký sinh ở người được thông báo tại Nhật Bản, Trung Quốc,

                  Đài  Loan,  Philippines,  Indonesia,  Hàn  Quốc,  Thái  Lan,  Lào,  Bangladesh,  Ai

                  Cập, Sudan, Iran, Thổ Nhĩ Kỳ, Tunisia, Siberia,  Israel, Tây Ban Nha, Brazil,

                  Mỹ, Greenland…

                  5.3.1.2.  Tại Việt Nam

                        Tại Việt Nam, năm 2004-2005 với phương pháp xét nghiệm phân Kato-

                  Katz và lắng cặn cho cộng đồng và phát hiện ca bệnh, đã xác định sán lá ruột

                  nhỏ lưu hành tại 15 tỉnh: Yên Bái, Phú Thọ, Bắc Kạn, Quảng Ninh, Bắc Giang,

                  Hà Tây, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hoá, Hải Phòng, Thái Bình, Nghệ An,


                  Thừa Thiên Huế, Lâm Đồng và An Giang (Nguyễn Văn Đề, 2006).
                        Tỷ lệ nhiễm tăng theo nhóm tuổi và nam nhiễm cao hơn nữ.


                  5.3.2. Một số yếu tố dịch tễ
                        - Tương tự như với sán lá gan nhỏ, bệnh sán lá ruột nhỏ phụ thuộc tập quán


                  ăn gỏi cá. Do vậy vùng dịch tễ sán lá gan nhỏ cũng là vùng dịch tễ sán lá ruột
                  nhỏ và mức độ nhiễm cũng song song với nhau.


                        - Cá bị ô nhiễm bởi ấu trùng sán lá ruột nhỏ thường cao hơn nhiều so với

                  sán lá gan nhỏ.

                        - Vật chủ dự trữ mầm bệnh (reservoir) như với sán lá gan nhỏ còn có nhiều

                  động khác như gia cầm, chim tự nhiên... nên sự phân bố của sán lá ruột nhỏ rất

                  rộng.

                  5.4. Tác hại

                        Chủ yếu sán lá ruột nhỏ chiếm thức ăn, gây rối loạn tiêu hoá và giảm hấp

                  thu sinh chất.

                  5.5. Chẩn đoán bệnh

                  5.5.1. Chẩn đoán lâm sàng


                                                              103
   101   102   103   104   105   106   107   108   109   110   111