Page 53 - Giải phẫu chức năng hệ vận động + hệ thần kinh
P. 53

2.  Trong chu kỳ đi, giai đoạn chống chiếm hết
                A.  15% thời gian của chu kỳ.
                 B. 30% thời gian của chu kỳ.
                 c. 45% thời gian của chu kỳ.
                 D. 60% thời gian của chu kỳ.
             3.  Trong chu kỳ đi, giai đoạn đu chiếm
                A.  15% thời gian của chu kỳ.
                 B. 30% thời gian của chu kỳ.
                 c. 40% thời gian của chu kỳ.
                 D. 60% thời gian của chu kỳ.
             4.  Giai đoạn từ 15% đến 30% của chu kỳ xti được gọi là
                A. Thì chạm gót.
                 B. Thì đẩy tới.
                 c. Thì chống muộn.
                 D. Giữa thì chống.
             5.  Giai đoạn từ 30% đến 45% của chu kỳ đi được gọi là
                A. Thì chạm gót.
                 B. Thì đẩy tới.
                 c. Thì chống muộn.
                 D. Giữa thì chống.
             6.  Giai đoạn từ 45% đến 60% của chu kỳ đi được gọi là
                A. Thì chạm gót.
                 B. Thì đẩy tới.
                 c. Thì chổng muộn.
                D. Giữa thì chống.
             7.  Để phân biệt đi và chạy, ta dựa vào yếu tố:
                A. Đi thì chậm và chạy thì nhanh.
                B. Đi có thì chạm gót, chạy chủ yếu là dùng mũi bàn chân.
                c. Đi có giai đoạn chống kép, chạy không có giai đoạn chông kép.
                D. Độ rộng của bước chạy dài hơn là bưóc đi.
             8.  Chiều dài sải chân
                A. Đo từ điểm chạm gót của chân này đến điểm chạm gót của chân kia.
                B. Dài bằng nửa chiều dài bưốc chân,
                c. Dài gập đôi chiều dài bước chân.
                D. Dài gập đôi chiều dài bàn chân.


                                                                                 51
   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57   58