Page 89 - Dược liệu
P. 89
Nhóm Đặc tính Ví dụ
Flavan- 3- ol: - Gặp phổ biến ở thực OH
vật: trong lá trà, rễ cây
O đại hoàng... HO O OH
* *
*
- Có 2C nên một chất R
* *
OH có 4 đồng phân quang OR 1
học OH
R=H, R 1 =H: catechin
R=OH, R 1 =H:
gallocatechin
Flavan- 3,4- diol - Không màu Leucocyanidin:
*
(leucoanthocianidin) - Có 3C nên có tính OH
quang hoạt
O HO O
* - Chưa gặp dạng *
* glycosid * OH
* * OH
OH - Khi acid hóa chuyển
thành anthocianidin màu
OH OH OH
đỏ
Flavanon: - Không màu OH
- Điểm chảy thấp hơn, H
O HO O OMe
* phản ứng với cyanidin *
cho màu rõ hơn flavon
OH O
O
(-) Hesperitin
*
3- hydroxyflavon - Có 2 C nên có tính Taxifolin:
(dihydro flavonol, quang hoạt OH
flavanonol): - Phổ biến rộng: dương O OH
xỉ, hạt trần, hạt kín HO *
O
* - Kém bền, dễ bị oxy * OH
* hóa OH
OH O
O
Flavon: - Rất phổ biến trong R= H: apigenin
thực vật R= OH: luteolin
O
- Kết tinh, từ không màu
đến vàng nhạt
O
Flavonol: - Rất phổ biến trong R
thực vật
O O OH
- Kết tinh, từ vàng nhạt
đến vàng
OH
OH
O
R= H: kaempferol
O
R= OH :Quercetin
(có nhóm thế OH ở vị trí 5,7)