Page 254 - Sự hình thành bệnh tật và sự phục hồi
P. 254

- Giảm đau sau phẫu thuật, đau vùng trước trán, thái dương kéo dài.

                    2.1.2.4. Chống chỉ định

                            - Như các thuốc GĐHSCV khác.

                            - Không nên dùng cho người có triệu chứng tâm thần.

                    2.1.2.5. Cách dùng, liều dùng

                            Uống: 50 - 150mg/ngày, chia 2-3 lần, hoặc đặt hậu môn vào buổi tối trước

                     khi đi ngủ 1 viên (50 - 100mg).

                     2.1.3. Diclofenac

                    2.1.3.1. Tác dụng

                     Hạ sốt, giảm đau, chống viêm mạnh.

                    2.1.3.2. Tác dụng không mong muốn


                     Như các thuốc GĐHSCV khác.
                     2.1.3.3. Chỉ định


                            - Điều trị dài ngày viêm khớp mạn, thoái hóa khớp, thoái hóa cột sống,
                     viêm đa khớp dạng thấp.


                            - Giảm đau cấp (viêm do chấn thương, sưng nề) và đau mạn, đau dây thần
                     kinh, thống kinh.


                     2.1.3.4. Cách dùng và liều dùng

                            - Uống sau bữa ăn: 100mg/ngày, chia 1-2 lần.

                            - Tiêm bắp: 50mg - 100mg/ngày.

                            - Đặt hậu môn vào buổi tối 100mg.

                     2.1.4. Piroxicam

                     2.1.4.1. Tác dụng

                            Tác dụng chống viêm, giảm đau mạnh và kéo dài, tác dụng hạ sốt kém

                     aspirin.

                     2.1.4.2. Tác dụng không mong muốn

                            - Loét, thủng dạ dày tá tràng tiến triển.

                            - Kéo dài thời gian chảy máu.

                            - Rối loạn chức năng thận, suy thận.

                            - Tăng co thắt phế quản ở người bệnh hen.



                                                                                                         254
   249   250   251   252   253   254   255   256   257   258   259