Page 253 - Sự hình thành bệnh tật và sự phục hồi
P. 253

- Rối loạn chức năng thận, suy thận.

                            - Tăng co thắt phế quản ở người bệnh hen.

                     2.1.1.3.  Chỉ định

                            - Hạ sốt trong các trường hợp đã biết rõ nguyên nhân như: cảm cúm,

                     nhức đầu.

                            - Giảm đau, chống viêm trong: đau răng, thấp khớp cấp và mãn tính.

                            - Dự phòng tái phát nhồi máu cơ tim và đột quỵ.

                     2.1.1.4. Chống chỉ định

                            - Người bị loét dạ dày - tá tràng, ruột tiến triển.

                            - Suy gan nặng, suy thận, suy tim.

                            - Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.


                            - Các tạng dễ chảy máu, sốt xuất huyết.
                            - Người bị hen phế quản.


                     2.1.1.5. Cách dùng, liều dùng
                     - Hạ sốt, giảm đau: 0,25 - 0,5g/lần, cách 4 giờ uống 1 lần (nếu cần).


                     - Chống viêm: 3-5g/ngày, chia làm các liều nhỏ.
                     - Ức chế dính kết tiểu cầu: 0,1 - 0,15g/lần/ngày.


                     - Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch để điều trị thấp khớp: 0,5g - 2g/ngày.

                     2.1.2. Indomethacin

                     2.1.2.1. Tác dụng

                            Giảm đau, chống viêm, hạ sốt mạnh hơn acid acetyl salicylic. Đặc biệt có

                     tác dụng đối với viêm màng trong tim, màng phổi.

                    2.1.2.2. Tác dụng không mong muốn

                            - Kéo dài thời gian chảy máu.

                            - Loét, thủng dạ dày tá tràng.

                            - Giảm lưu lượng máu tới thận gây rối loạn chức năng thận.

                    2.1.2.3. Chỉ định

                            - Viêm xương khớp, hư khớp, thấp khớp cột sống, viêm khớp mãn tính và

                     tiến triển, đau lưng và viêm dây thần kinh.

                            - Bệnh Gout cấp, viêm màng trong tim, màng phổi.



                                                                                                         253
   248   249   250   251   252   253   254   255   256   257   258