Page 219 - Giáo trình môn học Cấu tạo cơ thể
P. 219

- Nhìn từ trên xuống bang quang có hình tam giác, đỉnh ở phía trước có

                         dây đeo bàng quang vào rốn, đáy ở sau với 2 góc là nơi 2 niệu quản cắm vào.

                              - Khi bàng quang đầy: Mặt trên bàng quang căng phồng lên trên khớp

                         mu như một vòm cầu (gọi là cầu bàng quang).
                              Liên quan:

                              - Mặt sau trên liên với phúc mạc, qua phúc mạc liên quan với các quai

                         ruột, ở giữa mặt sau trên, phúc mạc lách xuống rồi quặt lên tạo nên các túi

                         cùng (túi cùng trước, túi cùng sau bang quang).

                              - Mặt sau dưới (đáy bang quang):
                              + Ở nam giới: Liên quan với túi tinh, ống dẫn tinh, tuyến tiền liệt và

                         ruột thẳng.

                              + Ở nữ giới: 1/3 trên liên quan với cổ tử cung, 2/3 dưới liên quan với âm đạo.

                              -  Mặt trước dưới: dính vào 1/3 dưới khớp vệ bởi dây chằng bàng quang

                         mu. Có khoang trước bàng quang (khoang Retzius) chứa đầy mỡ và các đám

                         rối tĩnh mạch.

                         3.1.3. Cấu tạo
                              Thành bàng quang có 3 lớp:

                              - Lớp ngoài: là lớp bao xơ mỏng (thanh mạc). Ở những nơi không có

                         thanh mạc bao phủ thì có mô liên kết bao phủ. Có cân rốn trước bàng quang

                         ôm lấy mặt trước dưới bàng quang.

                              - Lớp giữa: có 3 lớp cơ từ ngoài vào trong là dọc, vòng, chéo.

                              - Lớp trong: là lớp niêm mạc có 2 lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo, nhẵn ở

                         người trẻ, xù xì ở người lớn.
                         3.2. Chức năng

                              Bàng quang là một túi đựng nước tiểu từ thận đổ xuống trước khi đổ

                         ra ngoài.

                         4. Niệu đạo

                         4.1. Đặc điểm giải phẫu
                         4.1.1. Niệu đạo nam






                                                                215
   214   215   216   217   218   219   220   221   222   223   224