Page 109 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 109
Kali permanganat đọc là ka-li pec-man-ga-nat
- Viết là ex đọc là êc-x(ơ):
Ví dụ:
Dextrose đọc là đêc-x(ơ)-t(ờ)rô-zơ
Orabilex đọc là ô-ra-bi-lec-x(ơ).
- Viết là ic đọc là ich:
Ví dụ:
Acid hydrocloric đọc là a-xit hy-đ(ờ)rô-c(ờ)lo-rich
Acid nitric đọc là a-xit ni-t(ờ)rich
- Viết là id đọc là it:
Ví dụ:
Clorocid đọc là (cờ)lô-rô-xit
Plasmocid đọc là p(ờ)las(ơ)-mô-xít.
- Viết là ix đọc là ic-x(ơ):
Ví dụ:
Efudix đọc là ê-phu-đic-x(ơ).
Orabilix đọc là ô-ra-bi-lic-x(ơ)
- Viết là od đọc là ôđ(ơ):
Ví dụ:
Iod đọc là i-ô đ(ơ)
Siro iodotanic đọc là si-rô-ô-đô-ta-nic
- Viết là ol đọc là ôl (ơ):
Ví dụ:
Gaiacol đọc là gai-a-côl(ơ).
Argyrol đọc là ac-gy-rôl(ơ).
- Viết là or đọc là ooc:
Ví dụ:
morphin đọc là mooc-phin
Acid ascorbic đọc là a-xit a-s(ơ)-cooc-bic
- Viết là yl đọc là yl(ơ):
Ví dụ:
Amyl nitrit đọc là a-my-l(ơ) ni-t(ờ)rit