Page 69 - Hóa phân tích
P. 69
C
A. pH pK lg m
a
C a
C
B. pH pK lg m
a
C a
C
C. pH 14 pK lg m
a
C a
C
D. pH = pH 14 pK lg m
b
C b
1 C
E. pH = ( pK lg m )
2 a C a
Câu hỏi truyền thống:
Câu 1: Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaH 2PO 4 (M: 120) đã được điều chế
bằng cách hòa tan 0,384g chất này thành 500ml dung dịch, để pha thành 1000ml
dung dịch NaH 2PO 4 0,01N dùng cho phản ứng sau:
NaH 2PO 4 + Ca(OH) 2 = NaCaPO 4 + 2H 2O
Câu 2: Tính khối lượng Fe 2(SO 4) 3 tinh khiết cần lấy để pha thành 0,5 lít dung
dịch có nồng độ 0,2N? (Cho biết Fe 2(SO 4) 3 có M: 400).
Câu 3: Cho 1lít dung dịch H 2SO 4 98% (kl/kl) có nồng độ 18,0M. (ptl: 98)
a. Tính tỷ trọng của dung dịch H 2SO 4 98% đã cho?
b. Cần bao nhiêu ml dung dịch này để pha được 500ml dung dịch
H 2SO 4 1N?
Câu 4: Tính nồng độ mol của glucose (M: 180) trong máu trước và sau bữa ăn,
biết nồng độ tính theo mg/ml tương ứng là 80 và 120?
Câu 5: Tính để pha 1 lít dung dịch acid oxalic có nồng độ 0,2M từ dung dịch
acid oxalic 20%? Biết Acid oxalic có công thức là H 2C 2O 4 .
Câu 6: Tính để pha 0,5 lít dung dịch acid oxalic có nồng độ 0,5N từ dung dịch
acid oxalic 20%? Biết Acid oxalic có công thức là H 2C 2O 4 .
60