Page 65 - Hóa phân tích
P. 65
24 Fe 2(SO 4) 3 có E = 200
25 H 2CO 3 + NaOH = NaHCO 3 + H 2O
n (H 2CO 3) = 2
26 H 2CO 3 + NaOH = NaHCO 3 + H 2O
n (NaOH) = 1
27 H 3PO 4 + 2NaOH = Na 2HSO 4 + 2H 2O
n (NaOH) = 1
28 2KCN + AgNO 3 = K[Ag(CN) 2] + KNO 3
n (KCN) = 2
29 Phải lấy 28ml dung dịch amoniac đặc 27,33% (kl/kl),
d=0,9000 để pha thành 2 lít dung dịch amoniac 2N.
30 Nồng độ glucose trong máu bình thường là 90mg/ml, tương
ứng với 0,5 mol.
31 Dung dịch NaCl 0,9% tương ứng với nồng độ đương lượng
0,16N.
32 Nồng độ molan của 1000ml dung dịch H 2SO 4 1M
(d=1,2g/ml) là 0,907 m.
33 500 ml dung dịch tiêm truyền NaHCO 3 1,4% có chứa 7g
NaHCO 3 tinh khiết.
34 500 ml dung dịch tiêm truyền NaHCO 3 1,4% tương ứng có
0,08mol NaHCO 3.
35 Nồng độ molan cho biết số mol chất tan trong 1000 g dung
dịch.
36 Tích số tan của một chất phụ thuộc vào nhiệt độ dung dịch.
37 Nồng độ molan cho biết số mol chất tan trong 1000 g dung
môi.
38 Độ chuẩn cho biết số gam chất tan có trong 1ml dung dịch.
39 Acid acetic được coi là chất điện ly yếu trong dung dịch
40 Hằng số điện ly K càng lớn thì khả năng phân ly của chất
56