Page 278 - Giáo trình môn học vi sinh vật học
P. 278

Chlamydia



               1. Đặc điểm sinh học chung

               1.1. Hình thể

                       Chlamidia là những vi khuẩn nhỏ, không di động, có dạng hình cầu, có thể nhuộm

               bằng xanh methylen hoặc Macchiavello và quan sát dưới kính hiển vi quang học. Trên
               kính hiển vi điện tử, chúng biểu hiện một vùng hội tụ bên trong với một màng ranh giới.

               Hình ảnh trên kính hiển vi điện tử giống như các hình ảnh của Rickettsia.

                       Vòng đời của Chlamydia qua 2 dạng:

                       - Dạng cơ bản (elementary bodies): là những tế bào tròn (0,3 m), nhân đậm. Thể

               này xâm nhập vào các tế bào theo kiểu thực bào.

                       - Dạng lưới (reticulate bodies): sau khi xâm nhập vào tế bào, Chlamydia chuyển

               hoá  nhờ  tế  bào  và  tạo  thành  dạng  lưới  (1  m),  sinh  sản  theo  kiểu  song  phân  rồi  giải
               phóng ra các dạng cơ bản rồi tiếp tục xâm nhập vào các tế bào mới.

               1.2. Nuôi cấy

                       Chlamydia không thể nuôi cấy trên các môi trường nhân tạo bởi vì chúng ký sinh

               bắt buộc trong tế bào sống cảm thụ. Chlamydia được nhân lên trong tế bào của súc vật thí

               nghiệm như chuột nhắt trắng, trong bào thai gà... Chúng cũng có khả năng phát triển tốt
               trên các tế bào nuôi, tế bào lấy từ tổ chức ra (tế bào thận khỉ); trong trứng gà ấp, chúng

               phát triển ở màng niệu đệm, nhất là trong túi noãn hoàng.

               1.3. Đặc điểm hóa sinh

                       Chlamydia bao gồm một phức hợp hóa học là glucid, lipid và protid và có mặt

               đồng thời cả hai loại acid nucleic (ADN và ARN) giống như các vi khuẩn khác và cũng
               có những thành phần giống như những thành phần của vách vi khuẩn. Chlamydia không

               có khả năng tạo ATP bằng hiện tượng oxy hóa, vì lẽ đó chúng lệ thuộc vào hệ thống năng

               lượng của tế bào túc chủ.

               1.4. Khả năng đề kháng






                                                            278
   273   274   275   276   277   278   279   280   281   282   283