Page 66 - Giáo trình môn học thực hành vi sinh
P. 66

- So sánh đường kính vùng ức chế đo được với bảng giới hạn đường kính vùng

               ức chế cho từng loại  kháng sinh để phân  loại  mức độ nhạy  cảm  của vi khuẩn với

               kháng sinh thành 3 mức:

                     + Nhạy cảm (S - sensitive)
                     + Nhạy cảm vừa (I - intermedius)

                     + Đề kháng (R - risistant)



                                       Bảng giới hạn đƣờng kính vùng ức chế

                    (theo NCCLS - National Committee for Clinical Laboratory Standard, 1991)
                                                               Hàm       Đường kính vùng ức chế (mm)
                             Tên kháng sinh
                                                              lượng         R           I           S

               Amikacin                                      30 mcg         14      15 - 16       17

               Ampicillin thử với                            10 mcg

               - Enterobacteriaceae                                         13      14 - 15       17

               - Enterococcus faecalis                                      16         -          17

               Benzylpencillin thử với tụ cầu                 10 IU         28         -          29

               Ceftriaxone                                   30 mcg         13      14 - 20       21

               Cefalothin                                    30 mcg         14      15 - 17       18

               Chloramphenicol                               30 mcg         12      13 - 17       18

               Clindamycin                                    2 mcg         14      15 - 20       21

               Co-trimoxazole                                25 mcg         10      11 - 15       16

               Erythromycin                                  15 mcg         13      14 - 22       23

               Gentamicin                                    10 mcg         12      13 - 14       15

               Nalidixic acid                                30 mcg         13      14 - 18       19


               Nitrofurantioin                               300 mcg        14      15 - 16       17
               Oxacillin thử với tụ cầu                       1 mcg         10      11 - 12       13


               Oxacillin thử với phế cầu                      1 mcg         19         -          20

               Sulfonamide                                   300 mcg        12      13 - 16       17

               Tetracycline                                  30 mcg         14      15 - 18       19




                                                              66
   61   62   63   64   65   66   67   68   69   70   71