Page 67 - Giáo trình môn học thực hành vi sinh
P. 67
Tobramycin 10 mcg 12 13 - 14 15
Trimethoprim 5 mcg 10 11 - 15 16
4. Chọn khoanh giấy kháng sinh cho các loại vi khuẩn
4.1. Dùng cho Staphylococcus, Streptococcus, Pneumococcus
- Penicillin 10 g (trừ S. aureus)
- Oxacillin 1 g (cho Sta. và Pne.)
- Gentamycin 30 g
- Chloramphenicol 30 g
- Erythromycin 15 g
- Cephalothin 30 g
- Cotrimoxazol 25 g
(trimethoprim/sunlfamethoxazol: 1,2/23,8 g)
4.2. Dùng cho Enterobacteria và trực khuẩn Gr (-) khác
- Ampicillin 10 g
- Chloramphenicol 30 g
- Gentamycin 30 g
- Tetracyclin 30 g
- Cotrimoxazol 25 g
- Sulfonamid 250 g
4.3. Dùng cho Meningococcus
- Penicillin G 10 g
- Tetracyclin 30 g
- Chloramphenicol 30 g
- Sulfonamid 250 g
4.4. Dùng cho Haemophilus influenzae
- Ampicillin 10 g
- Chloramphenicol 30 g
- Tetracyclin 30 g
- Cotrimoxazol 25 g
67