Page 82 - Tâm lý trị liệu
P. 82
từng trạng thái này đúng hay không với bạn vào lúc này. Xin hãy khoanh tròn
vào một mức độ thích hợp: (a.b.c). Không có câu trả lời đúng hoặc sai, không
sử dụng quá nhiều thời gian vào một câu hỏi.
1– Tôi cảm thấy: a– Rất bình tĩnh b– Bình tĩnh c– Mất bình tĩnh
2– Tôi cảm thấy: a– Rất bực bội b– Bực bội c– Không bực bội
3– Tôi cảm thấy: a– Rất vui mừng b– Vui mừng c– Không vui
4– Tôi cảm thấy: a– Rất căng thảng b– Căng thẳng c– Không căng thẳng
5– Tôi cảm thấy: a– Rất thanh thản b– Thanh thản c– Không thanh thản
6– Tôi cảm thấy: a– Rất bồn chồn b– Bồn chồn c– Không bồn chồn
7– Tôi cảm thấy: a– Rất sợ hãi b– Sợ hãi c– Không sợ hãi
8– Tôi cảm thấy: a– Rất thư giãn b– Thư giãn c– Không thư giãn
9– Tôi cảm thấy: a– Rất lo lắng b– Lo lắng c– Không lo lắng
10– Tôi cảm thấy: a– Rất hài lòng b– Hài lòng c– Không hài lòng
11– Tôi cảm thấy: a– Rất hốt hoảng b– Hốt hoảng c– Không hốt hoảng
12– Tôi cảm thấy: a– Rất hạnh phúc b– Hạnh phúc c– Không hạnh phúc
13– Tôi cảm thấy: a– Rất tự tin b– Tự tin c– Không tự tin
14– Tôi cảm thấy: a– Rất thoải mái dễ b– Thoải mái dễ c– Không thoải mái
chịu chịu
15– Tôi cảm thấy: a– Rất khó chịu b– Khó chịu c– Không khó chịu
16– Tôi cảm thấy: a– Rất buồn chán b– Buồn chán c– Không buồn chán
17– Tôi cảm thấy: a– Rất thú vị b– Thú vị c– Không thú vị
18– Tôi cảm thấy: a– Rất ghê sợ b– Ghê sợ c– Không ghê sợ
19– Tôi cảm thấy: a– Rất lẫn lộn b– Lẫn lộn c– Không lẫn lộn
20– Tôi cảm thấy: a– Rất vui nhộn b– Vui nhộn c– Không vui nhộn
VI. THANG TỰ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ LO HÃI
State–Trait Anxiety Inventory – Form C1 (STAI–C1)
(dùng cho trẻ em 7–14 tuổi)
Người dịch: TS. Nguyễn Công Khanh
Họ và tên: ………………………………….……………
Tuổi: …………………………………….………………
Giới tính: …………………………………..……………