Page 81 - Giải phẫu chức năng hệ vận động + hệ thần kinh
P. 81

19. Cơ tam đầu cánh tay bám tận vào
               A. Mỏm vẹt.
               B. Mỏm khuỷu.
               c. Mỏm trâm xương quay.
               D. Mỏm trâm xương trụ.
            20. Chi phối cho cơ tam đẩu cánh tay là
               A. Dây thần kinh quay.
               B. Dây thần kinh cơ-da.
               c. Dây thần kinh trụ.
               D. Dây thần kinh giữa.
            21. Cơ sấp tròn bám nguyên ủy vào
               A. Lồi cầu trong xương cánh tay.
               B. Lồi cầu ngoài xương cánh tay.
               c. Mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay.
               D. Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay.
            22. Bám tận của cơ sấp tròn là
               A. Mặt ngoài và mặt trưốc xiíơng quay ỏ vùng giữa.
               B. Mặt ngoài và mặt sau xương quay ở vùng giữa,
               c. Mặt ngoài và mặt trước xương trụ ở vùng giữa.
               D. Mặt ngoài và mặt sau xương trụ ở vùng giữa.
            23. Chi phôĩ cho cơ sấp tròn là
               A. Dây thần kinh cơ-da.
               B. Dây thần kinh trụ.
               c. Dây thần kinh giữa.
               D. Dây thần kinh quay.
            24. Chi phối cho cơ sấp vuông là
               Ả. Dây thần kinh trụ.
               B. Dây thần kinh giữa,
               c. Dây thần kinh co-da.
               D. Dây thần kinh quay.
            25. Nguyên ủy của cơ ngửa là
               A. Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay, dây chằng bên quay, xương trụ.
               B.  Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay, dâv chằng vòng xương quay, xương trụ.
               c. Lồi cầu ngoài xương cánh tay, dây chằng vòng xương quay, xương trụ.
               D. Lồi cầu ngoài xương cánh tay. dây chàng bên quay, xương trụ.

            80
   76   77   78   79   80   81   82   83   84   85   86