Page 79 - Giải phẫu chức năng hệ vận động + hệ thần kinh
P. 79

B.  Khuyết trụ.
                c.  Khuyết quay.
                D. Sụn tam giác.
            7.  Các cơ chủ vận của động tác gập khuỷu là
               A. Cơ nhị đầu cánh tay, cơ cánh tay, cơ sấp tròn.
                B. Cơ  nhị  đầu  cánh  tay,  cơ  sấp  tròn,  các  cơ bám  vào  mỏm  trên  lồi  cầu  trong
                  xương cánh tay.
                c. Cơ nhị đầu cánh tay, cơ cánh tay và cơ cánh tay quay.
                D. Cơ nhị đầu cánh tay, cơ cánh tay quay và cơ sấp tròn.
            8.  Nguyên ủy của cơ nhị đầu cánh tay là
               A. Đầu dài bám vào củ trên khớp, đầu ngắn bám vào mỏm quạ xương vai.
                B. Đầu dài bám vào củ dưới khớp, đầu ngắn bám vào mỏm quạ xương vai.
                c. Đầu dài bám vào củ trên khỏp, đầu ngán bám vào mỏm cùng vai.
                D. Đầu dài bám vào mỏm cùng vai, đầu ngắn bám vào mỏm quạ xương vai.
            9.  Bám tận của cơ nhị đầu cánh tay là
               A. Lồi củ xương trụ.
                B. Lồi củ xương quay,
                c. Mỏm vẹt.
                D. Mỏm khuỷu.
            10. Chức năng của cơ nhị đầu cánh tay tại khớp khuỷu là
               A. Gập và ngửa cẳng tay.
                B. Gập và sấp cảng tay.
                c. Duỗi và ngửa cẳng tay.
               D. Duỗi và sấp cang tay.
            11. Chi phối cho cơ nhị đầu cánh tay là
               A. Dây thần kinh quay.
                B. Dây thần kinh giữa,
                c. Dây thần kinh trụ.
               D. Dây thần kinh cơ—da.
            12. Bám tận của cơ cánh tay là
               A. Mỏm vẹt và lồi củ xương trụ.
               B. Mỏm vẹt và lồi củ xương quay,
               c. Mỏm khuỷu và lồi củ xương trụ.
               D. Mỏm khuỷu và lồi củ xương quay.


            78
   74   75   76   77   78   79   80   81   82   83   84