Page 102 - Giải phẫu chức năng hệ vận động + hệ thần kinh
P. 102
c. Gập đốt xa các ngón tay và khép chúng vào ngón giữa.
D. Gập đốt gần các ngón tay và khép chúng vào ngón giữa.
45. Nguyên ủy của các cơ gian cốt mu tay là
A. Mặt bên hướng vào nhau của các xương đốt ngón tay.
B. Mặt bên hưống vào nhau của các cơ gập sâu các ngón,
c. Mặt bên hưống vào nhau của các xương đô't bàn tay.
D. Mặt bên hưỏng vào nhau của các cơ gập nông các ngón.
46. Chức năng của các cơ gian cối mu tay là
A. Gập đốt gần, duỗi đốt giữa và đốt xa, dang ngón trỏ và ngón nhẫn ra xa
ngón giữa.
B. Gập đô” gần, gập đốt giữa và đốt xa, dang ngón trỏ và ngón nhẫn ra xa ngón giữa,
t
c. Duỗi đốt gần, gập đốt giữa và đốt xa, dang ngón trỏ và ngón nhẫn ra xa
ngón giữa.
D. Duỗi đốt gần, duỗi đốt giữa và đốt xa, dang ngón trỏ và ngón nhẫn ra xa
ngón giữa.
47. Chi phối cho cơ gian cốt gan tay là
A. Dây thần kinh quay.
B. Dây thần kinh trụ.
c. Dây thần kinh cơ-da.
D. Dây thần kinh giữa.
48. Chi phối cho cơ gian cốt mu tay là
A. Dây thần kinh trụ.
B. Dây thần kinh cơ-da.
c. Dây thần kinh giữa.
D. Dây thần kinh quay.
49. Chi phối cho các cơ giun là
A. Dây thần kinh trụ cho cơ giun I và II, dây thần kinh giữa cho cơ giun III, rv.
B. Dây thần kinh giữa cho cơ giun I và II, dây thần kinh trụ cho cơ giun III, IV.
c. Dây thần kinh quay cho cơ giun I và II, dây thần kinh trụ cho cơ giun III, rv.
D. Dây thần kinh quay cho cơ giun I và II, dây thần kinh giữa cho cơ giun III, IV.
50. Để làm khép bàn tay, cần hợp lực của
A. Cơ gập cổ tay trụ và cơ duỗi cổ tay trụ.
B. Cơ gập cổ tay trụ và cơ duỗi cổ tay quay,
c. Cơ gập cổ tay quay và cơ duỗi cổ tay trụ.
D. Cơ gập cổ tay quay và cơ duỗi cổ tay quay.
101