Page 98 - Giải phẫu chức năng hệ vận động + hệ thần kinh
P. 98
18. Bám tận của cơ duỗi cổ tay trụ là
A. Nển xương đốt bàn tay thứ tư.
B. Chỏm xương đốt bàn tay thứ tư.
c. Nền xương đốt bàn tay thứ năm.
D. Chỏm xương đốt bàn tay thứ năm.
19. Cơ duỗi cổ tay trụ được chi phôi bởi
A. Dây thần kinh quay.
B. Dây thần kinh trụ.
c. Dây thần kinh cơ-da.
D. Dây thần kinh giũa.
20. Nguyên ủy của cơ gập nông các ngón là
A. Mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay, xương trụ, xương quay.
B. Lồi cầu trong xương cánh tay, xương trụ, xương quay.
c. Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay, xương quay, xương trụ.
D. Lồi cầu ngoài xương cánh tay, xương quay, xương trụ.
21. Bám tận của cơ gập nông các ngón là
A. Tách làm hai chẽ bám tận vào mặt bên xương bàn tay thứ hai đến thứ năm.
B. Tách làm hai chẽ bám tận vào mặt bên đốt gần các ngón tay thứ hai đến thứ năm.
c. Tách làm hai chẽ bám tận vào mặt bên đốt giữa các ngón tay thứ hai đến
thứ năm.
D. Tách làm hai chẽ bám tận vào mặt bên đốt xa các ngón tay thứ hai đến thứ năm.
22. Cơ gập nông các ngón được chi phối bởi
A. Dây thần kinh quay.
B. Dây thần kinh giữa,
c. Dây thần kinh trụ.
D. Dây thần kinh cơ-da.
23. Nguyên ủy của cơ gập sâu các ngón là
A. Hai phần ba trên mặt sau xương trụ, màng gian cốt.
B. Hai phần ba trên mặt sau xương quay, màng gian cốt.
c. Hai phần ba trên mặt trước xương quay, màng gian cốt.
D. Hai phần ba trên mặt trước xương trụ, màng gian cốt.
24. Bám tận của cơ gập sâu các ngón là
A. Nền xương bàn tay thứ hai đến thứ năm.
B. Nền đốt gần ngón tay thứ hai đến thứ năm.
97
itMfaiaCiG-THknw