Page 99 - Giải phẫu chức năng hệ vận động + hệ thần kinh
P. 99
c. Nền đốt giữa ngón tay thứ hai đến thứ năm.
D. Nền đốt xa ngón tay thứ hai đến thứ năm.
25. Cơ gập sâu các ngón được chi phối bởi
A. Thần kinh quay cho ngón trỏ, ngón giữa, thần kinh giũa cho ngón nhẫn,
ngón út.
B. Thần kinh giữa cho ngón trỏ, ngón giữa, thần kinh trụ cho ngón nhẫn, ngón út.
c. Dây thần kinh trụ cho ngón trỏ, ngón giữa, thần kinh giữa cho ngón nhẫn,
ngón út.
D. Dây thần kinh trụ cho ngón trỏ, ngón giữa, thần kinh quay cho ngón nhản,
ngón út.
26. Nguyên ủy của cơ duỗi các ngón là
A. Mỏm trên lồi cầu trong, dây chằng bên trụ, mạc cẳng tay.
B. Mỏm trên lồi cầu ngoài, dây chằng bên quay, dây chàng vòng xương quay,
c. Lồi cầu trong, dây chằng bên trụ, mạc cảng tay.
D. Lồi cầu ngoài, dây chằng bên quay, dây chằng vòng xương quay.
27. Gân cơ duỗi các ngón tách làm ba chẽ để bám tận:
A. Chẽ giữa bám vào đốt giữa, hai chẽ bên đến đốt xa các ngón tay.
B. Chẽ giữa bám vào đốt gần, hai chẽ bên đến đốt giữa các ngón tay.
c. Chẽ giữa bám vào đốt xa, hai chẽ bên bám vào đốt giữa các ngón tay.
D. Chẽ giữa bám vào đốt giữa, hai chẽ bên bám vào đốt gần các ngón tay.
28. Cơ duỗi các ngón được chi phôĩ bởi
A. Dây thần kinh quay.
B. Dây thần kinh cơ—da.
c. Dây thần kinh giữa.
D. Dây thần kinh trụ.
29. Nguyên ủy của cơ duỗi ngón trỏ là
A. Mặt sau xương trụ ở phần ba trên và màng gian cô’t.
B. Mặt sau xương trụ ở phần ba dưói và màng gian cốt.
c. Mặt sau xương quay ở phần ba dưới và màng gian cốt.
D. Mặt sau xương quay ở phần ba trên và màng gian cốt.
30. Cơ duỗi ngón trỏ được chi phôi bởi
A. Dâv thần kinh giữa.
B. Dây thần kinh trụ.
c. Dây thần kinh cơ-da.
D. Dây thần kinh quay.
9S