Page 125 - Giáo trình môn học Nguyên lý tạo ảnh
P. 125

Mỡ                  952                 1459                1.38
                              Máu                 1057                 1575                1.62
                             Xương                1912                 4080                 7.8

                              Phổi                 400                 650                 0.26
                         Nước dịch thể            1000                 1500                1.50
                     Theo bảng ta thấy tốc độ âm thanh trong không khí là 330m/s, trong xương là
               4080m/s. Xương có tỷ khối cao hơn không khí nhưng khả năng nén là yếu tố chính để
               phát hiện mối tương quan giữa các tốc độ âm, do xương có khả năng nén kém hơn
               không khí, nên vận tốc âm thanh trong xương cao hơn trong không khí. Thực nghiệm
               cho thấy vận tốc lớn nhất trong chất rắn rồi đến chất lởng cuối cùng là chất khí.
               1.2.3. Bước sóng sóng âm
                      Bước sóng    của sóng siêu âm là quãng đường mà sóng truyền đi được sau
               thời gian một chu kỳ:
                                            =  v. T =  v  f /                 (3.5)














                                                   Hình 3.2. Bước sóng.
                      Từ hình vẽ ta thấy bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa các điểm có dao
               động cùng pha.
               1.2.4. Trở kháng âm
                     Trở kháng âm Z của môi trường là đơn vị đo sự hạn chế của âm thanh truyền
               qua môi trường, nó là đại lượng đặc trưng cho khả năng phản xạ sóng siêu âm của
               môi trường hay cũng gọi là độ vang hay độ dội của sóng siêu âm.
                                                 Z =   . v                    (3.6)
                     Trong đó ρ là mật độ phân tử  của môi trường (kg/m ); v là vận tốc sóng âm
                                                                                   3
               trong môi trường (m/s).
                     Trở kháng âm của môi trường có vai trò quyết định  đối với biên độ  của sóng
               phản xạ  trên mặt phân cách  giữa hai môi trường.
                     Trở kháng âm có đơn vị là rayls. Bảng 3.2 đã chỉ ra trở kháng âm của một số
               môi trường sinh học.
                    Bảng 3.2. Trở kháng âm, vận tốc lan truyền trong một số môi trường sinh học

               TT      Môi trường             c                    p                         z
                         vật chất
                                                                         3
                                                                                                     3
                                                                                             5
                  1  Mỡ                  1470 m/s            0,79 g/ cm              1,42.10  g/cm .s
                                                                                                     3
                                                                                              5
                                                                         3
                  2  Sụn                 1700 m/s             9,97 g/cm              1,65. 10 g/cm .s
                                                                         3
                  3  Tế bào thịt         1568 m/s             1,04 g/cm              1,63.10  g/cm .s
                                                                                             5
                                                                                                     3
                  4  Tế bảo não          1530 m/s             1,02 g/cm              1,56. 10 g/cm .s
                                                                                              5
                                                                                                     3
                                                                         3
                                                                                                     3
                  5  Xương               3600 m/s             1,70 g/cm              6,12. 10 g/cm .s
                                                                         3
                                                                                              5
                                                             125
   120   121   122   123   124   125   126   127   128   129   130