Page 10 - Pháp chế dược
P. 10

+ Phòng nghiệp vụ y
               + Phòng nghiệp vụ dược
               + Ban thanh tra y tế
               + Quản lý hành nghề y dược tư nhân
               - Các trạm chuyên khoa (bệnh xã hội - BXH)
               - Trung tâm bảo vệ bà mẹ trẻ em và kế hoạch hóa gia đình
               - Bệnh viện y học cổ truyền (còn gọi là y học dân tộc)
               - Các bệnh viện đa khoa
               - Các bệnh viện chuyên khoa
               - Các viện điều dưỡng
               - Trường trung học y tế, cao đẳng y tế
               - Trung tâm y học dự phòng
               - Trạm sốt rét
               - Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm và mỹ phẩm
               - Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe và truyền thông y học
               - Công ty cổ phần dược phẩm - vật tư y tế

               2.3. Phòng Y tế quận, huyện

               2.3.1. Vị trí
                     Phòng Y tế là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
               phố thuộc tỉnh (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện).

               2.3.2. Chức năng
                     Tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước
               về Y tế trên địa bàn quận, huyện.
                     Phòng Y tế có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng, chịu sự chỉ đạo, quản
               lý về tổ chức, biên chế và hoạt động của Ủy ban nhân dân cấp huyện, đồng thời chịu sự chỉ
               đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra về chuyên môn, nghiệp vụ của Sở Y tế

               2.3.3. Cơ cấu tổ chức
               - Trung tâm y tế (Phòng y tế )
               - Phòng chẩn trị y học dân tộc
               - Bệnh viện đa khoa
               - Đội vệ sinh phòng dịch sốt rét
               - Nhà thuốc, quầy  thuốc
               - Tổ kế hoạch hóa gia đình.
               - Lớp đào tạo

               2.4. Y tế xã, phường: Trạm y tế

               2.5. Tổ chức y tế thôn bản

               3. Hệ thống tổ chức ngành dược
               - Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về dược.


                                                              7
   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15